Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ứng suất”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Lùi đến phiên bản 4788008 lúc 2011-07-08 00:02:15 của Sz-iwbot dùng popups
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.5.2) (Bot: Thêm az, bg, ca, cs, da, de, en, es, et, fa, fi, fr, gl, he, hu, ja, ko, lv, nl, no, pl, pt, ru, simple, sk, sl, sr, ta, th, uk; sửa it, zh
Dòng 15: Dòng 15:
[[Thể loại:Ứng suất]]
[[Thể loại:Ứng suất]]


[[it:Stress (parola)]]
[[az:Gərginlik (mexanika)]]
[[bg:Напрежение (механика)]]
[[zh:力]]
[[ca:Tensió mecànica]]
[[cs:Mechanické napětí]]
[[da:Spænding (mekanik)]]
[[de:Spannung (Mechanik)]]
[[et:Pinge (tugevusõpetus)]]
[[en:Stress (mechanics)]]
[[es:Tensión mecánica]]
[[fa:تنش (فیزیک)]]
[[fr:Tenseur des contraintes]]
[[gl:Tensión mecánica]]
[[ko:변형력]]
[[it:Tensione interna]]
[[he:מאמץ (הנדסה)]]
[[lv:Mehāniskais spriegums]]
[[hu:Mechanikai feszültség]]
[[nl:Mechanische spanning]]
[[ja:応力]]
[[no:Spenning (mekanikk)]]
[[pl:Naprężenie]]
[[pt:Tensão (mecânica)]]
[[ru:Механическое напряжение]]
[[simple:Stress (physics)]]
[[sk:Silové napätie v hmote]]
[[sl:Mehanska napetost]]
[[sr:Напон (механика)]]
[[fi:Jännitys]]
[[ta:தகைவு]]
[[th:ความเค้น]]
[[uk:Напруження]]
[[zh:力]]

Phiên bản lúc 06:53, ngày 5 tháng 1 năm 2012

Khái niệm ứng suất

Ứng Suất:(cg. sức căng), đại lượng biểu thị nội lực phát sinh trong vật thể biến dạng (x. Biến dạng) do tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, vv. có quan hệ với: