Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tĩnh Hải (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
===Việt Nam=== |
===Việt Nam=== |
||
* Phường [[Tĩnh Hải (phường)|Tĩnh Hải]], thị xã [[Nghi Sơn]], tỉnh [[Thanh Hóa]] |
|||
* Xã [[Tĩnh Hải (xã)|Tĩnh Hải]], huyện [[Tĩnh Gia]], [[Thanh Hóa]] |
|||
* [[Tĩnh Hải quân]] ([[chữ Hán]]: 靜海軍) là tên gọi vùng lãnh thổ gần tương ứng với [[miền Bắc Việt Nam]] từ cuối thời [[Bắc thuộc lần 3]] tới hết thời [[loạn 12 sứ quân]] trong [[lịch sử Việt Nam]], kéo dài 102 năm ([[866]]-[[968]]). |
* [[Tĩnh Hải quân]] ([[chữ Hán]]: 靜海軍) là tên gọi vùng lãnh thổ gần tương ứng với [[miền Bắc Việt Nam]] từ cuối thời [[Bắc thuộc lần 3]] tới hết thời [[loạn 12 sứ quân]] trong [[lịch sử Việt Nam]], kéo dài 102 năm ([[866]]-[[968]]). |
||
Bản mới nhất lúc 13:46, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Tĩnh Hải có thể chỉ đến:
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Phường Tĩnh Hải, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Tĩnh Hải quân (chữ Hán: 靜海軍) là tên gọi vùng lãnh thổ gần tương ứng với miền Bắc Việt Nam từ cuối thời Bắc thuộc lần 3 tới hết thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, kéo dài 102 năm (866-968).
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Quận Tĩnh Hải (chữ Hán giản thể: 静海) thuộc thành phố Thiên Tân.