Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảo tồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n robot Thêm: cs, da, fr, ko |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
* Bảo tồn ([[Tâm lý học]]), học cách phát triển suy luận logic (theo Jean Piaget) |
* Bảo tồn ([[Tâm lý học]]), học cách phát triển suy luận logic (theo Jean Piaget) |
||
{{disambig}} |
{{disambig}} |
||
[[cs:Konzervace]] |
|||
[[da:Fredning]] |
|||
[[en:Conservation]] |
[[en:Conservation]] |
||
[[fr:Conservation]] |
|||
[[ko:보존]] |
Phiên bản lúc 02:31, ngày 10 tháng 6 năm 2007
Bảo tồn có thể nói đến trong các lĩnh vực sau:
Chính trị và chính sách
- Vận động bảo tồn (Conservation movement), cuộc vận động để bảo vệ các loài động thực vật cũng như nơi sống của chúng
- Đạo đức bảo tồn, liên quan đến việc bảo tồn các hệ sinh thái
- Bảo tồn năng lượng, giảm việc sử dụng các dạng năng lượng không phục hồi
- Bảo tồn nước
- Bảo tồn loài hoang dã
- Luật bảo tồn
Văn hóa
- Bảo tồn nghệ thuật
- Bảo tồn di sản văn hóa
- Bảo tồn kiến trúc, bảo tồn các kiến trúc cố định
- Bảo tồn khu khảo cổ
Khoa học
- Sinh học bảo tồn, môn khoa học về bảo vệ và quản lý đa dạng sinh học
- Bảo tồn gen
- Bảo tồn (Tâm lý học), học cách phát triển suy luận logic (theo Jean Piaget)