Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Piaseczno”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:14.3052861 |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
| blank_name = |
| blank_name = |
||
| blank_info = |
| blank_info = |
||
| website = |
| website = }} |
||
'''Piaseczno''' là một thị trấn thuộc huyện [[Piaseczyński]], tỉnh [[Mazowieckie]] ở trung-đông [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 16 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 42295 người và mật độ 2608 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date = ngày 10 tháng 8 năm 2011 |accessdate = ngày 11 tháng 5 năm 2012}}</ref> |
'''Piaseczno''' là một thị trấn thuộc huyện [[Piaseczyński]], tỉnh [[Mazowieckie]] ở trung-đông [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 16 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 42295 người và mật độ 2608 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date = ngày 10 tháng 8 năm 2011 |accessdate = ngày 11 tháng 5 năm 2012}}</ref> |
Phiên bản lúc 22:12, ngày 22 tháng 8 năm 2020
Piaseczno | |
---|---|
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Mazowieckie |
Huyện | Piaseczyński |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 16 km2 (6 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 42.295 |
• Mật độ | 2.608/km2 (6,750/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 141804 |
Thành phố kết nghĩa | Guadix, La Calmette |
Piaseczno là một thị trấn thuộc huyện Piaseczyński, tỉnh Mazowieckie ở trung-đông Ba Lan. Thị trấn có diện tích 16 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 42295 người và mật độ 2608 người/km².[1]
Tham khảo
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. ngày 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.