Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Erbusco”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm pms:Erbusco |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ro:Erbusco |
||
Dòng 125: | Dòng 125: | ||
[[pl:Erbusco]] |
[[pl:Erbusco]] |
||
[[pt:Erbusco]] |
[[pt:Erbusco]] |
||
[[ro:Erbusco]] |
|||
[[ru:Эрбуско]] |
[[ru:Эрбуско]] |
||
[[tl:Erbusco]] |
[[tl:Erbusco]] |
Phiên bản lúc 08:07, ngày 6 tháng 8 năm 2012
Erbusco | |
---|---|
Tọa độ: 45°36′B 9°58′Đ / 45,6°B 9,967°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh | Brescia |
Thủ phủ | Erbusco |
• Mật độ | 469/km2 (1,210/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 25030 |
Mã điện thoại | 030 |
Mã ISTAT | 017069 |
Mã hành chính | D421 |
Danh xưng | erbuschesi |
Thánh bổn mạng | San Bonifacio |
Erbusco là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 16 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 7465 người. Đô thị này có các làng sau: Lovera, Pedergnano, Spina, Villa, Zocco.
Đô thị này giáp với các đô thị sau: Adro, Cazzago San Martino, Coccaglio, Cologne (Italie), Palazzolo sull'Oglio, Rovato.