Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Veliki Preslav”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm bg, ca, cs, cu, cy, da, de, es, fa, fi, fr, he, hu, it, kk, ko, mk, no, pl, pt, ro, ru, sh, sk, sr, sv, uk, war, zh; sửa en |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ckb:ڤێلیکی پرێسلاڤ |
||
Dòng 86: | Dòng 86: | ||
[[sk:Veliki Preslav]] |
[[sk:Veliki Preslav]] |
||
[[cu:Прѣѩславл҄ь · Блъгарїи]] |
[[cu:Прѣѩславл҄ь · Блъгарїи]] |
||
[[ckb:ڤێلیکی پرێسلاڤ]] |
|||
[[sr:Велики Преслав]] |
[[sr:Велики Преслав]] |
||
[[sh:Veliki Preslav]] |
[[sh:Veliki Preslav]] |
Phiên bản lúc 03:32, ngày 5 tháng 12 năm 2012
Bài do cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Veliki Preslav | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Location in Bungaria | |
Quốc gia | Bulgaria |
Tỉnh | Shumen |
Dân số (tháng 12, 2011) | |
• Tổng cộng | 7.655 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 9850 |
Mã điện thoại | 0538 |
Veliki Preslav là một thị trấn thuộc tỉnh Shumen, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 7655 người.[1]
Dân số
Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 9337 | 9265 | 9208 | 9120 | 9022 | 8951 | 8886 | 7655 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
- ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.