Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
*[[Cân]] |
*[[Cân]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Đơn vị đo khối lượng]] |
||
⚫ | |||
[[Category:Các đơn vị đo]] |
|||
[[Category:Đơn vị đo khối lượng]] |
|||
⚫ |
Phiên bản lúc 14:33, ngày 21 tháng 11 năm 2005
Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam.
Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến và bằng 1000 cân.
Trong tiếng Việt, tấn cũng có nhiều nghĩa ngữ pháp khác.