Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montana, Bulgaria”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web
Dòng 39: Dòng 39:
}}
}}
'''Montana''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Montana (tỉnh)|Montana]], [[Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 43375 người.<ref name=NSI>{{cite web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria| title= Population by towns and sex – Table data|accessdate=2012-10-16}}</ref>
'''Montana''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Montana (tỉnh)|Montana]], [[Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 43375 người.<ref name=NSI>{{chú thích web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria| title= Population by towns and sex – Table data|accessdate=2012-10-16}}</ref>
== Dân số ==
== Dân số ==

Phiên bản lúc 14:09, ngày 14 tháng 12 năm 2012

Montana
—  Thị trấn  —
Hiệu kỳ của Montana
Hiệu kỳ
Vị trí của Montana
Montana trên bản đồ Bulgaria
Montana
Montana
Location in Bungaria
Tọa độ: 42°25′B 23°14′Đ / 42,417°B 23,233°Đ / 42.417; 23.233
Quốc gia Bulgaria
TỉnhMontana
Dân số (tháng 12, 2011)
 • Tổng cộng43.375 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính3400 sửa dữ liệu
Mã điện thoại096 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBanská Bystrica, Zhytomyr, Schmalkalden, Pirot, Salvatierra/Agurain, Dzerzhinskyy (huyện của Moskva), Kassel, Surakarta sửa dữ liệu

Montana là một thị trấn thuộc tỉnh Montana, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 43375 người.[1]

Dân số

Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:

Lịch sử dân số của Montana, Bulgaria
(Nguồn: Viện thống kê quốc gia Bulgaria[1])
Năm20042005200620072008200920102011
Dân số4741446866467274593445760453504460243375
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

  1. ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.