Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Đổi tt:Цифрлар thành tt:Цифралар
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Đổi ur:ھندسے thành ur:ہندسے
Dòng 64: Dòng 64:
[[th:เลขโดด]]
[[th:เลขโดด]]
[[uk:Цифри]]
[[uk:Цифри]]
[[ur:ھندسے]]
[[ur:ہندسے]]
[[fiu-vro:Arvotäht]]
[[fiu-vro:Arvotäht]]
[[wa:Chife]]
[[wa:Chife]]

Phiên bản lúc 18:59, ngày 5 tháng 1 năm 2013

Mười chữ số của hệ thống chữ số Ả Rập theo thứ tự về giá trị

Trong toán họckhoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, thí dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp các ký hiệu, thí dụ "37") để tượng trưng cho một số (số nguyên hoặc số thực) trong dãy số của hệ thống số. Thuật ngữ "con số" xuất phát từ sự kiện 10 số (tiếng Latin cổ digita có nghĩa là "ngón tay") của hai bàn tay tương ứng với 10 ký hiệu của hệ thống số cơ bản, thí dụ số thập phân (một tính từ trong tiếng Latin cổ dec. có nghĩa là mười).

Lịch sử phát minh và sử dụng chữ số

Chữ số La Mã

Chữ số Ả Rập