Trang mới
![]() | Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
- 02:50, ngày 23 tháng 5 năm 2022 Wuppertaler SV (sử | sửa đổi) [2.679 byte] Nguyễn Hà Ngọc Vi 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa}}{{Infobox football club||clubname=Wuppertaler SV|image=Wuppertaler SV logo.svg|image_size=200|fullname=Wuppertaler Sport-Verein e.V.|nickname=WSV, Die Löwen (The Lions)|founded=8 July 1954|ground=Stadion am Zoo|capacity=23,067|chairman=Alexander Eichner|manager=Björn Mehnert|league=Regionalliga West (IV)|season=2021–22|position=3rd|pattern_la1=_jomacopa2rn|pattern_b1=_jomacopa2rn|pat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:22, ngày 23 tháng 5 năm 2022 KFC Uerdingen 05 (sử | sửa đổi) [6.009 byte] Nguyễn Hà Ngọc Vi 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa}}{{Infobox football club|clubname=KFC Uerdingen 05|image=Logo KFC Uerdingen 05.svg|caption=|fullname=Krefelder Fußballclub<br/>Uerdingen 05 e.V.|nickname=|shortname=|founded=1905|dissolved=|ground=Grotenburg-Stadion|capacity=34,500|chrtitle=Chairman|chairman=Damien Raths|mgrtitle=Head coach|manager=Alexander Voigt|league=Regionalliga West|season=2020–21|position=3. Liga, 16th of 20 (relegated)|website=ht…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:01, ngày 23 tháng 5 năm 2022 Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2022-23 (sử | sửa đổi) [3.124 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season|club=Wolverhampton Wanderers|season=2022–23|manager=Bruno Lage|mgrtitle=Huấn luyện viên|chairman=Jeff Shi|stadium=Molineux|league=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|league result=''-''|cup1=FA Cup|cup1 result=''Vòng một''|cup2=EFL Cup|cup2 result=''Vòng một''|leagu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:58, ngày 23 tháng 5 năm 2022 2022–23 Wolverhampton Wanderers F.C. season (sử | sửa đổi) [0 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season|club=Wolverhampton Wanderers|season=2021–22|manager=Bruno Lage|mgrtitle=Huấn luyện viên|chairman=Jeff Shi|stadium=Molineux|league=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|league result=''-''|cup1=FA Cup|cup1 result=''Vòng một''|cup2=EFL Cup|cup2 result=''Vòng một''|lea…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Somers (DD-947) (sử | sửa đổi) [7.987 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Somers.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Somers (DDG-34) underway, circa in the early 1980s (6483131).jpg |Ship caption= Tàu khu trục USS ''Somers'' (DDG-34), khoảng đầu thập niên 1980 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1982}} |Ship name= USS ''Somers'' |Ship namesake= Richard Somers |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Edson (DD-946) (sử | sửa đổi) [9.351 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Edson (DD-946).jpg |Ship caption= Tàu khu trục (DD-946) }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1987}} |Ship name= USS ''Edson'' |Ship namesake= Merritt A. Edson |Ship ordered= |Ship awarded= 27 tháng 1, 1956 |Ship builder= Bath Iron Works, Bath, Maine |Ship original cost= |Ship laid down= 3 tháng 12, 1956 |Ship launched= 4 th…”)
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Rhodes (DE-384) (sử | sửa đổi) [10.041 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Rhodes (DE-384) underway in the Atlantic Ocean on 29 May 1945.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Rhodes'' (DE-384) tại Đại Tây Dương, tháng 5 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1963}} |Ship name= USS ''Rhodes'' |Ship namesake= Allison Phidel Rhodes |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding, Hou…”)
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Mills (DE-383) (sử | sửa đổi) [10.351 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Mills (DER-383) underway off Boston, Massachusetts (USA), on 30 March 1964 (NH 107603).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Mills'' (DER-383) ngoài khơi Boston, Massachusetts, tháng 3 năm 1964 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1970}} |Ship name= USS ''Mills'' (DER-383) |Ship namesake= Lloyd Jones Mills |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship…”)
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Ramsden (DE-382) (sử | sửa đổi) [11.029 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Ramsden (DE-382) underway off New York City (USA) on 3 April 1945 (80-G-313021).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Ramsden'' (DE-382) ngoài khơi New York, tháng 4 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Ramsden'' |Ship namesake= Marvin Lee Ramsden |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuil…”)
- 00:00, ngày 23 tháng 5 năm 2022 USS Martin H. Ray (DE-338) (sử | sửa đổi) [8.711 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Martin H. Ray (DE-338) escorting a convoy in the Atlantic Ocean, in 1944-1945 (26-G-4502).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Martin H. Ray'' (DE-338) đang hộ tống vận tải tại Đại Tây Dương, khoảng năm 1944-1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Martin H. Ray'' |Ship namesake= Martin H. Ray, Jr.…”)
- 18:10, ngày 22 tháng 5 năm 2022 William R. Corliss (sử | sửa đổi) [8.910 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = William R. Corliss | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth date|1926|08|28}} | birth_place = Stamford, Connecticut | death_date = {{death date and age|2011|07|08|1926|08|28}} | death_place = | residence = | education…”)
- 18:10, ngày 22 tháng 5 năm 2022 William H. Blanchard (sử | sửa đổi) [13.080 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name=William H. Blanchard |birth_date= 6 tháng 2 năm 1916 |death_date= {{death date and age|1966|5|31|1916|2|6}} |image=Wm H Blanchard VCSAF.jpg |caption=Tướng William H. Blanchard hồi còn làm Phó Tổng Tham mưu trưởng Không quân Hoa Kỳ |nickname=Butch |birth_place=Boston, Massachusetts, Mỹ |death_place=Washington D.C., Mỹ |placeofburial=Nghĩa trang Học viện Không quân Hoa Kỳ, Color…”)
- 17:02, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Ân Quang (sử | sửa đổi) [15.353 byte] Bảo An Bình (thảo luận | đóng góp) (Ấn Quang Đại sư, húy Thánh Lượng, biệt hiệu Thường Tàm, người khoảng cuối đời nhà Thanh sang kỷ nguyên Dân Quốc, con nhà họ Triệu ở Hiệp Tây.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:08, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Chứng luộc (sử | sửa đổi) [48 byte] 2405:4803:a0bf:33d0:39a0:a420:9100:ca09 (thảo luận) (←Trang mới: “ Thể loại:Toán học”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần
- 15:19, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Bromelain (sử | sửa đổi) [2.192 byte] Maianh123 (thảo luận | đóng góp) (Bromelain là một chiết xuất enzyme có nguồn gốc từ thân của dứa. Giúp giảm sưng (viêm), đặc biệt là ở vùng mũi và xoang sau phẫu thuật hoặc chấn thương; điều trị bệnh sốt cỏ khô “hay fever”; điều trị bệnh có tình trạng sưng và loét như viêm loét đại tràng; loại bỏ mô chết và tổn thương sau khi bị bỏng; ngăn ngừa tích dịch trong phổi (phù phổi); thư giãn cơ, kích thích co thắt cơ; làm chậm đông máu; cải thiện sự hấp thụ thuốc kháng sinh; ngăn ngừa ung thư; giúp cơ thể loại bỏ chất béo.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:17, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Bịp bợm (sử | sửa đổi) [2.386 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bịp''' hay '''thủ đoạn tín nhiệm''' là một cách gạt một người hay một tập thể sau khi có sự tin tưởng của họ. Thủ đoạn tín nhiệm lợi dụng nạn nhân dựa trên sự nhẹ dạ, ngây thơ, lòng trắc ẩn, hư vinh, tín nhiệm, vô trách nhiệm, và lòng tham. Các nhà nghiên cứu đã định nghĩa thủ đoạn tín nhiệm là "một d…”)
- 15:15, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Phong trào Yamagishi (sử | sửa đổi) [2.484 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phong trào Yamagishi''' là một mạng lưới cộng đồng có chủ đích đi theo chủ nghĩa quân bình bắt nguồn từ Nhật Bản. Những người trong cộng đồng này sống mà không cần tiền chỉ với tài sản cá nhân tối thiểu, thế nhưng mọi nhu cầu của họ đều được cộng đồng cung cấp đầy đủ. Không có người làm chủ hoặc quy định…”)
- 15:09, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Trung du (sử | sửa đổi) [329 byte] Lucifer24011998 (thảo luận | đóng góp) (Tôi miêu tả tóm tắt về khái niệm "Trung du" trong địa lý) Thẻ: Soạn thảo trực quan Bài viết mới dưới 150 ký tự
- 14:44, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Khu không quân Barry M. Goldwater (sử | sửa đổi) [2.257 byte] K.H.Q. (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Khu tập thả bom tại Arizona, Hoa Kỳ}} {{Infobox military installation|name=Barry M. Goldwater Range|location=Hạt Yuma và Hạt Maricopa, Arizona|nearest_town=|partof=Luke Air Force Base and Marine Corps Air Station Yuma|image=US Air Force A-10C drops BDU-33 at the Barry M. Goldwater Range.jpg|image_size=280|caption=Một máy bay A-10C thả một quả BDU-33 trên khu Ba…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:50, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Việt Nam tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959 (sử | sửa đổi) [17 byte] 2001:ee0:41c1:da0d:509:95e:7153:2142 (thảo luận) (←Trang mới: “đỉnh.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Bài viết mới dưới 10 ký tự
- 13:41, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Đưa cơm cho mẹ đi cày (sử | sửa đổi) [8.130 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:34, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Schlier (sử | sửa đổi) [4.286 byte] Hanoifun (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox German location|image_coa=Schlier Wappen.jpg|image_plan=Schlier in RV.svg|district=Ravensburg|state=Baden-Württemberg|licence=RV, SLG, ÜB, WG|area=32,6|coordinates={{coord|47|47|24|N|09|53|03|E|format=dms|display=inline,title}}|region=Tübingen|Gemeindeschlüssel=08 4 36 069|postal_code=08 4 36 069|area_code=07529|Website=https://www.schlier.de}} nhỏ|Schlier nhìn từ phía đông bắc '''Schlier''' là một …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:30, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Văn Công Khai (sử | sửa đổi) [15.664 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Văn Công Khai | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1909 | nơi sinh = Châu Thành, Thủ Dầu Một | nơi ở = | ngày chết = 26 tháng 5, 1947 | nơi chết = Thủ Đức, Gia Định | chức vụ = Bí thư Ban Cán sự lâm thời tỉnh Thủ Dầu Một | bắt đầu = 1943 | kết thúc = Tháng 10, 1…”)
- 11:23, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Sân bay Ba Tơ (sử | sửa đổi) [146 byte] 2402:800:620f:67c:ddbc:99d:bf78:53dc (thảo luận) (←Trang mới: “Phi trường Quảng Ngãi là căn cứ quân sự chế độ cũ đường băng khoảng 1,600 mét . Hiện tại đang bỏ hang”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 150 ký tự
- 10:55, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Hứa Tuệ Hân (sử | sửa đổi) [5.605 byte] KOL Giới Trẻ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Hứa Tuệ Hân | image = Evonne Hsu, 2007 (cropped).jpg | alt = | caption = Hứa Huệ Hân đang biểu diễn tại sự kiện Live Earth China năm 2007 tại Thượng Hải | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1976|12|5}} | birth_place = Thành phố Longview, bang Tếch-dát, Hoa Kỳ | height = 163cm | weight = 44,5 kg | family = Cha mẹ, chị và em gái | occupation = Ca s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:10, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Sự kiện UFO Valensole (sử | sửa đổi) [8.087 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sự kiện UFO Valensole''' (tiếng Pháp: ''Rencontre de Valensole'') là vụ một người nông dân tên Maurice Masse đã có cuộc tiếp xúc cự ly gần với hai sinh vật nhỏ dạng người hiện diện bên cạnh một vật thể nghi là UFO hạ cánh xuống cánh đồng gần Valensole, Alpes-de-Haute-Provence đông nam nước Pháp vào sáng sớm ngày 1 tháng 7 n…”)
- 10:10, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Sự kiện UFO Antananarivo (sử | sửa đổi) [4.824 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sự kiện UFO Antananarivo''' (tiếng Pháp: ''Observation d'Antananarivo'') là vụ chứng kiến UFO ngay trên bầu trời thủ đô Antananarivo ở Madagascar vào năm 1954.<ref name="Leslie Kean"/> Vụ này được giới nghiên cứu UFO coi là quan trọng vì nó xảy ra bên ngoài châu Mỹ và châu Âu, chứng tỏ rằng hiện tượng quan sát thấy UFO khá phổ biến trên to…”)
- 09:23, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Đầu danh trạng (sử | sửa đổi) [3.141 byte] Ngophuongthanh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Đầu danh trạng | đạo diễn = Trần Khả Tân | sản xuất = Andre Morgan<br>Hoàng Kiến Tân<br>Trần Khả Tân | kịch bản = Tu Lan<br>Tần Thiên Nam<br>Hoàng Kiến Tân<br>Hứa Nguyệt Trân<br>Nguyễn Thế Sinh<br>Lâm Ái Hoa<br>Quách Tuấn Lập<br>Hà Ký Bình | diễn viên = Lý Liên Kiệt<br>Lưu Đức Hoa<br>Kim Thành Vũ<br>Từ Tịnh Lôi | âm nh…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:25, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nữ (sử | sửa đổi) [34.952 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| |type=giaiquanvotphapmorong }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nữ}} '''Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nữ''' là một loạt các trận đấu quần vợt diễn ra từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 5 năm 2022 để xác định 16 tay vợt vượt qua vòng loại và…”)
- 08:01, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Bejeweled 2 (sử | sửa đổi) [13.515 byte] Minhtutvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Đang dịch 2}} {{short description|2004 puzzle video game}} {{Use mdy dates|date=October 2018}} {{Infobox video game | title = Bejeweled 2 | image = Bejeweled2cover.jpg | developer = PopCap Games<br>Oberon Media (Xbox 360)<br>Astraware (Windows Mobile) | publisher = PopCap Games<br>Sony Online Entertainment <small>(PSN)</small><br>Electronic Arts<br/><small>(Android)</small> | designer = Jas…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:41, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nam (sử | sửa đổi) [35.984 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| |type=giaiquanvotphapmorong }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nam}} '''Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nam''' là một loạt các trận đấu quần vợt diễn ra từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 5 năm 2022 để xác định 16 tay vợt vượt qua vòng loại và c…”)
- 07:16, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nữ (sử | sửa đổi) [35.067 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| |defchamp = {{flagicon|CZE}} Barbora Krejčíková |champ = |runner = |score = |draw = 128 |seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022}} Barbora Krejčíková là đương kim vô địch.<ref>{{cite web|url=https://www.bbc.com/sport/tennis/57455312|title=French Open: Barbora Krejcikova wins first Grand Slam singles title in Paris|first=Jonathan|last=J…”)
- 07:08, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Manchester United F.C. mùa bóng 2006-07 (sử | sửa đổi) [2.388 byte] 118.70.235.99 (thảo luận) (←Trang mới: “Mùa giải 2006-2007 là mùa giải thứ 15 của Manchester United tại Premier League, và là mùa giải thứ 32 liên tiếp họ ở giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh. Đây là mùa giải họ đã giành chức vô địch Premier League sau 3 năm để Arsenal và Chelsea đánh bại(danh hiệu vô địch quốc gia lần thứ 16,kém kỷ lục 18 danh hiệu nước Anh của Liverpool 2 danh hiệu )và bị AC Milan lo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Bài viết mới dưới 500 ký tự
- 06:35, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nam (sử | sửa đổi) [48.767 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | defchamp = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic | champ = | runner = | score = | draw = 128 | seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022}} Novak Djokovic là đương kim vô địch.<ref>{{Cite web|title=History for Djokovic|url=https://www.rolandgarros.com/en-us/article/rg2021-djokovic-tsitsipas-final-report|first=Reem|last=Abulleil|date=13 June 202…”)
- 05:56, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 (sử | sửa đổi) [52.763 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2022|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| |date = 22 tháng 5 – 5 tháng 6 |edition = 126 |draw = 128S / 64D / 32X |prize_money = € |location = Paris (XVI<sup>e</sup>), Pháp |venue = Sân vận động Roland Garros |surface = Đất nện |category = Grand Slam |defchampms = {{fla…”)
- 05:51, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2022 (sử | sửa đổi) [21.785 byte] Lp186 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu | year = 2022 | other_titles = | image = | size = 200 | country = Anh | dates = 6–31 tháng 7 năm 2022 | num_teams = 16 | venues = 10 | cities = 8 | champion_other = <!--{{fbw|}}--> | count = | second_other = <!--{{fbw|}}--> | matches = | goals…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:47, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Partita cho vĩ cầm số 2 (Bach) (sử | sửa đổi) [7.427 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:31, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Lễ bế mạc Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 (sử | sửa đổi) [3.868 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:06, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Giải vô địch toàn cầu Icons Tốc Chiến 2022 (sử | sửa đổi) [8.657 byte] 2001:ee0:196:c8cc:757d:2ebe:de67:80a (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament|name=Giải vô địch toàn cầu Icons<br>''Tốc Chiến''|image_top=League of Legends Wild Rift logo.svg|image=|image_size=300px|caption=|years=2022|numbers=1 |purse=$2.000.000 USD|location={{flag|Singapore}}|start_date=14 tháng 6|end_date=9 tháng 7|patch=3.2|administrator=Riot Games|tournament_format=#Thể thức thi đấu|Thể thứ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:37, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Võ lâm quái thú (sử | sửa đổi) [6.150 byte] Ngophuongthanh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Võ lâm quái thú | image = Kung_Fu_Monster.jpg | caption = Áp phích chiếu rạp cho bộ phim tại Việt Nam. | đạo diễn = Lưu Vĩ Cường | sản xuất = Nhĩ Đông Thăng<br>Lý Cẩm Văn<br>La Hiểu Văn<br>Vinh Siêu<br>Lưu Vĩ Cường | kịch bản = Vinh Siêu<br>Lâm Đĩnh<br>Lư Quán Nam<br>Trần Kiện Hồng | diễn viên = Cổ Thiên Lạc<br>Trần Học Đông<br>Qu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:49, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Harry’s House (sử | sửa đổi) [13.612 byte] Finmewisty (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox Album|name=Harry's House|image=Harry Styles - Harry's House.png|Ca sĩ=Harry Styles|type=studio|Thu âm=2020-2021<ref>{{Chú thích web |url=https://www.target.com/p/harry-styles-harry-39-s-house-target-exclusive-vinyl/-/A-86166356}}</ref>|genre={{hlist|Funk<ref>{{Chú thích web |url=https://www.clashmusic.com/reviews/harry-styles-harrys-house}}</ref>|Pop rock<ref>{{Chú thích web |url=https://www.thetimes.co.uk/article/harry-styles-…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:26, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Shota (sử | sửa đổi) [259 byte] KhanhCN Defender1st Minh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Shota''' có thể là: * * * Shōta, một cái tên Nhật Bản * Shotacon - thuật ngữ manga nói về một nhân vật nam có thân hình chưa đến tuổi dậy thì trong anime và manga Nhật Bản. {{Định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:58, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Hull (DD-945) (sử | sửa đổi) [8.016 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Hull.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Uss Hull DD-945.jpg |Ship caption= Tàu khu trục USS ''Hull'' (DD-945) ngoài khơi bờ biển Nam California, tháng 10 năm 1971 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1983}} |Ship name= USS ''Hull'' |Ship namesake= Isaac Hull |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship bu…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:56, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Mullinnix (DD-944) (sử | sửa đổi) [7.903 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Mullinnix (DD-944) underway in the Mediterranean Sea 1970.jpg |Ship caption= Tàu khu trục USS ''Mullinnix'' (DD-944) tại Địa Trung Hải, năm 1970 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1983}} |Ship name= USS ''Mullinnix'' |Ship namesake= Henry M. Mullinnix |Ship ordered= 23 tháng 10, 1954 |Ship awarded= |Ship builder= Bethlehem Steel,…”)
- 01:54, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Dale W. Peterson (DE-337) (sử | sửa đổi) [8.672 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Dale W. Peterson (DE-337) entering San Diego Harbor, California (USA), in September 1945.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Dale W. Peterson'' (DE-337) tiến vào cảng San Diego, tháng 9 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Dale W. Peterson'' |Ship namesake= Dale William Peterson |Ship ordered= |Ship awa…”)
- 01:52, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Roy O. Hale (DE-336) (sử | sửa đổi) [9.643 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang tên tương tự, xin xem USS Hale.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Roy O. Hale (DE-336) underway in the Atlantic Ocean on 4 June 1944 (80-G-241613).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Roy O. Hale'' (DE-336) tại Đại Tây Dương, tháng 6 năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1963}} |Ship name= US…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:51, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Daniel (DE-335) (sử | sửa đổi) [8.860 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Daniel (DE-335) undeway, circa in 1945.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Daniel'' (DE-335), khoảng năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Daniel'' |Ship namesake= Hugh Spencer Daniel |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas |Ship original cost= |Ship…”)
- 01:47, ngày 22 tháng 5 năm 2022 USS Forster (DE-334) (sử | sửa đổi) [14.388 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Forster (DER-334) underway at sea in 1966.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Forster'' (DER-334), năm 1966 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1971}} |Ship name= USS ''Forster'' |Ship namesake= Edward William Forster |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas |Ship original cost= |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:19, ngày 22 tháng 5 năm 2022 Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Thái Lan năm 2019 – nay (sử | sửa đổi) [23.856 byte] Lp186 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} == 2019 == {{Footballbox collapsible | format = 1 | round = Cyprus Cup | date = 27 tháng 2 năm 2019 | time = 18:00 UTC+02:00 | team1 = {{fbw-rt|THA}} | score = 4–0 | report = | team2 = {{fbw|HUN}} | goals1 = *Rattikan {{goal|11||49}} *Orathai {{goal|45+2}} *Suchawadee {{goal|86}} | goals2 = | stadium = Antonis Papadopoulos | location = Larnaca,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Thái Lan năm 2019 - nay”
- 17:32, ngày 21 tháng 5 năm 2022 Truyền thống tân tạo (sử | sửa đổi) [10.662 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Short description|Thực hành văn hóa được sáng chế ra gần đây nhưng lại được nhận thức là đã lâu đời}}'''Truyền thống tân tạo''' hay '''truyền thống được sáng chế''' (tiếng Anh: Invented traditions) là các thực hành văn hóa mà được biểu thị hay nhìn nhận cứ như là truyền thống do người dân khởi xướng từ quá khứ xa xưa, nhưng trên thực tế th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan