Trang mới
![]() | Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
- 19:19, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Longer (bài hát) (sử | sửa đổi) [6.143 byte] DanGong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox song | name = Longer | cover = | alt = | caption = | type = Dĩa đơn | artist = Dan Fogelberg | album = Phoenix | B-side = Along the Road | released = 8 tháng 12 1979<ref>''Joel Whitburn's Top Pop Singles 1955–1990'' - {{ISBN|0-89820-089-X}}</ref> | recorded = Tháng 10 1979 | studio = | venue = | genre = {{hlist|Soft rock|folk rock}} | l…”)
- 19:17, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Ngô Thị Mân (sử | sửa đổi) [4.444 byte] Consultant Wiki (thảo luận | đóng góp) (tạo bài dựa trên bài gốc cùng tên trên Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:17, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Danh sách đảng phái chính trị Bhutan (sử | sửa đổi) [7.447 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:List of political parties in Bhutan của Wikipedia tiếng Anh. Biên tập trang (lớn)) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:10, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Kiều Mộng Thu (sử | sửa đổi) [6.000 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Kiều Mộng Thu | original_name = Trương Ngọc Thu | image = Portrait of representative Kiều Mộng Thu.jpg | caption = Chân dung dân biểu Kiều Mộng Thu | birth_date = 1941 | birth_place = Long Xuyên, An Giang, Đông Dương thuộc Pháp | religion = Phật giáo | occupation = Dân biểu, nhà thơ }} '''Kiều Mộng Thu'''<ref>{{Cite news|url=https://www.laoziliao.net/ckxx/1970-08…”)
- 17:02, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Ngày Thế giới phòng, chống tăng huyết áp (sử | sửa đổi) [4.807 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “World Hypertension Day”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:01, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Nút giao thông Nguyễn Huệ – Lê Lợi (sử | sửa đổi) [11.140 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Công trường Bồn Kèn''' (tên khác: '''vòng xoay Cây Liễu''') là một vòng xoay giao thông (bùng binh) nằm tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, nay là một phần của phố đi bộ Nguyễn Huệ. Công trường nằm ở nút giao giữa tuyến đường Charner (nay là đường Nguyễn Huệ) và Bonard (nay là đường Lê Lợi). Đây cũng là vòng xoay đầu tiên tại Việt Na…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Công trường Bồn Kèn”
- 16:02, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Giao lộ Pangyo (sử | sửa đổi) [4.369 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Road junction in Korea}} {{Unreferenced|date=October 2016}} {{Infobox road junction|country=KOR|road_type=EX|name=Giao lộ Pangyo</br><small>판교 분기점|image=|image_caption=|other_names=|location=Sampyeong-dong, Pangyo-dong, Bundang-gu và Geumto-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc|coord={{coord|37|24|20.96|N|127|5|41.39|E}}|roads=20px Đường cao t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:57, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Đường Phahonyothin (sử | sửa đổi) [6.804 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Phahonyothin Road”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 15:57, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Jordan Poole (sử | sửa đổi) [23.752 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jordan Poole”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:45, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2024 (sử | sửa đổi) [6.795 byte] 14.191.33.209 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | year = 2024 | other_titles = AFF Championship 2024 | image =160px | size = 250px | caption = Biểu trưng chính thức của giải đấu | country = | num_teams = 10 | sub-confederations = 1 | venues = 10 | cities = 9 | champion_other = {{fb|THA}} | count = 7 | second_other = {{fb|VIE}} | matche…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:16, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Northern Pacific Airways (sử | sửa đổi) [2.829 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox airline | airline = Northern Pacific Airways | image = Northern Pacific Airways logo.png | image_size = 75 | IATA = 7H | ICAO = RVF | callsign = - | founded = Tháng 5 năm 2021 | commenced = | ceased = | aoc = | hubs = Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage | secondary_hubs = | focus_cities = | frequent_flyer = FlyCoin | alliance = | subsidiaries = | fleet_size = 4 | destinations = | parent = FLOAT Alaska | headquarters = Anchora…”)
- 13:07, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Trochilini (sử | sửa đổi) [6.401 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Trochilini|image=Red-billed streamertail( Trochilus polytmus) adult male 2.jpg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia=Trochilinae|tribus='''Trochilini'''|tribus_authority = Vigors, 1825|subdivision_ranks=Các chi|subdivision=36 chi, xem văn bản.}}…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:56, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Tár (sử | sửa đổi) [7.085 byte] Whynotalways? (thảo luận | đóng góp) (Tạo một bản dịch từ trang en:Tár) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:44, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Mellisugini (sử | sửa đổi) [2.727 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Mellisugini|image=Bee hummingbird (Mellisuga helenae) adult male non-breeding.jpg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia=Trochilinae|tribus='''Mellisugini'''|tribus_authority = Reichenbach, 1854|subdivision_ranks=Các chi|subdivision=17 chi, xem văn bản.…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:12, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Trung tâm Hội nghị Fukuoka (sử | sửa đổi) [6.668 byte] Lephuoc10012007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin trung tâm hội nghị | name = Trung tâm Hội nghị Fukuoka | image = | image_size = | image_alt = | image_caption = | former_names = | address = | location = Hakata-ku, Fukuoka, Nhật Bản | coordinates = {{tọa độ|33.603998|130.403857|type:landmark_region:JP|display=inline,title}} | owner…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:59, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Sinh sản sinh dưỡng (sử | sửa đổi) [28.460 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vegetative reproduction”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:28, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Paris Saint-Germain Féminines (sử | sửa đổi) [13.426 byte] 113.170.213.209 (thảo luận) (←Trang mới: “'Paris Saint-Germain Féminine' ({{IPA-fr|paʁi sɛ̃ ʒɛʁmɛ̃}}), thường được gọi là '''Paris Saint-Germain''', '''Paris SG''', hoặc đơn giản là '''Paris''' hoặc '''PSG''', là một tiếng Pháp chuyên nghiệp bóng đá câu lạc bộ có trụ sở tại Paris. Được thành lập vào năm 1971, họ thi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:19, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Lesbiini (sử | sửa đổi) [5.535 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Lesbiini|image=Black-tailed Trainbearer (Lesbia victoriae).jpg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia=Lesbiinae|tribus='''Lesbiini'''|tribus_authority = Reichenbach, 1854|subdivision_ranks=Các chi|subdivision=18 chi, xem văn bản.}} '''Lesbiini''' là m…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:10, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Black Lunch Table (sử | sửa đổi) [6.338 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Logo của Black Lunch Table '''Black Lunch Table''' ('''BLT''') là dự án lưu trữ lịch sử truyền miệng có trụ sở tại Mỹ, tập trung vào thân thế và tác phẩm của giới nghệ sĩ Da đen.<ref name=":3" /> Công việc của dự án này bao gồm lưu trữ tài liệu truyền miệng, triển lãm, hội thảo giảng dạy ngang hàng, tụ họp…”)
- 10:10, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Heliantheini (sử | sửa đổi) [4.755 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Heliantheini|image=Green crowned brilliant (Heliodoxa jacula) (19406173133).jpg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia=Lesbiinae|tribus='''Heliantheini'''|tribus_authority = Jardine, 1833|subdivision_ranks=Các chi|subdivision=7 chi, xem văn…”)
- 09:53, ngày 27 tháng 1 năm 2023 'Abath al-Aqdar (sử | sửa đổi) [3.536 byte] Mạnh An (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book <!-- |italic title = (see above) -->| name = 'Abath al-Aqdar | title_orig = | image = <!-- include the file, px and alt: 200px|Cover --> | image_caption = | author = Naguib Mahfouz | illustrator = | cover_artist = | country = Ai Cập | language = Ả Rập | series = | subject = | genre = | publisher = | pub_date = 1939 | media_type = | pages = | isbn = | oclc = | preceded_by = |…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Thêm thẻ nowiki
- 09:52, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Trochilinae (sử | sửa đổi) [2.163 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=Trochilinae|image=Violet-headed Hummingbird (f) JCB.jpg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia='''Trochilinae'''|subfamilia_authority = Reichenbach, 1854|subdivision_ranks=Các tông|subdivision=*Lampornithini *Mellisugini *Trochilini}} '''Trochilin…”)
- 09:41, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Abdullahi Ali Ahmed Waafow (sử | sửa đổi) [3.928 byte] Anh australia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Somali general and politician (died 2022)}} {{Use dmy dates|date=August 2022}} {{Infobox officeholder | tên = Abdullahi Ali Ahmed Waafow | image = Waafow (cropped).jpg | death_date = {{Death date|2022|07|27|df=y}} | death_place = Merca, Somalia | honorific_prefix = General | honorific_suffix = MP | 1blankname = Offices held | 1namedata = {{Plainlist| * Mayor of M…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:38, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Lesbiinae (sử | sửa đổi) [2.043 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Bảng phân loại|name=Lesbiinae|image=Hummingbird (132680679).jpeg|phylum=Chordata|regnum=Animalia|classis=Aves|ordo=Apodiformes|familia=Trochilidae|subfamilia='''Lesbiinae'''|subfamilia_authority = Reichenbach, 1854|subdivision_ranks=Các tông|subdivision=2 chi, xem văn bản.}} '''Lesbiinae''' là một trong sáu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:07, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Rahima Banu (sử | sửa đổi) [4.702 byte] Anh australia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Last known person to have been infected with naturally occurring Variola major smallpox}} {{EngvarB|date=March 2017}} {{Use dmy dates|date=March 2017}} {{Infobox person | name = Rahima Banu | image = Rahima Banu.jpg | birth_name = Rahima Banu Begum | birth_date = {{Birth date and age|1972|10|16}} | nationality = Bangladesh | known_for = }} '''Rahima Banu Begum''' ({{lang-bn|রহিমা বানু বেগম}};sinh ngày 16 tháng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 09:00, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Polytminae (sử | sửa đổi) [3.706 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Polytminae''' là một trong sáu phân họ thuộc họ Trochilidae (họ Chim ruồi). Phân họ này bao gồm 29 loài, chia thành 12 chi.”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:56, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Tổ tiên chung phổ quát cuối cùng (sử | sửa đổi) [9.906 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{short description|Tổ tiên chung gần đây nhất của toàn bộ các dạng sống hiện nay}} thumb|upright=1.8|[[Cây phát sinh chủng loại năm 1990 liên kết tất cả các nhóm lớn của dạng sống với LUCA, dựa trên dữ liệu chuỗi RNA ribosome<ref name="Woese Kandler Wheelis 1990">{{cite journal |last1=Woese |first1=Carl R. |author1-link=Carl Wo…”)
- 08:41, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Phaethornithinae (sử | sửa đổi) [4.727 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Phaethornithinae''' là một trong sáu phân họ thuộc họ Trochilidae (họ Chim ruồi). Phân họ này bao gồm 37 loài, chia thành 6 chi. Chúng phân bố từ nam México, qua Trung Mỹ, đến Nam Mỹ xa về phía nam Argentina.”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:22, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Florisuginae (sử | sửa đổi) [1.832 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Florisuginae là một trong sáu phân họ thuộc họ Trochilidae (họ Chim ruồi). Phân họ này bao gồm hai chi, mỗi chi có hai loài.”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:53, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Daniel Bentley (sử | sửa đổi) [2.910 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use British English|date=June 2019}} {{Use dmy dates|date=June 2019}} {{Infobox football biography | name = Daniel Bentley | image = Daniel Bentley 28-01-2017 1.jpg | image_size = 200 | caption = Bentley trong màu áo Brentford năm 2017 | fullname = Daniel Ian Bentley<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/news/2016/june/efl-club-retained-and-released-lists-published/ |title=EFL: Club retained and released lists published |publisher=E…”)
- 06:47, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Craig Dawson (sử | sửa đổi) [3.693 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use British English|date=January 2015}} {{Use dmy dates|date=January 2021}} {{Infobox football biography | name = Craig Dawson | image = CraigDawson.jpeg | image_size = | caption = Dawson đang khởi động trong màu áo West Ham United năm 2021 | fullname = Craig Dawson<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/1697050 |title=Premier League clubs publish 2019/20 retained lists |publisher=Premier League |date=26…”)
- 06:31, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Nước mắt loài cỏ dại (sử | sửa đổi) [2.784 byte] 2601:140:9600:bce0:7c16:9bc4:8d39:f606 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Nước mắt loài cỏ dại''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Mega GS do Hoàng Tuấn Cường làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 14h00 thứ bảy và chủ nhật hàng tuần bắt đầu từ ngày 16 tháng 11 năm 2019 và kết thúc vào ngày 5 tháng 4 năm 2020 trên kênh VTV3. == Nội dung == ''Nước mắt loài cỏ dại'' xoay quanh gia đình bà Hai Đài( NSND Minh Đức) giàu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:05, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Bước qua tương lai (sử | sửa đổi) [3.043 byte] Disansee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Bước qua tương lai | image = Bước qua tương lai.jpg | caption = Poster phim | director = Lý Duệ Quân | producer = | writer = Lý Duệ Quân | starring = Dương Tử San<br>Doãn Phưởng | music = Peyman Yazdanian | cinematography = | editing = | distributor = | released = {{Film date|2017|5|20|Cannes|2018|5|17|China|df=yes}} | runtime = 128 phút | country = Trung Qu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:46, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Hoa cúc vàng trong bão (sử | sửa đổi) [1.899 byte] 2601:140:9600:bce0:7c16:9bc4:8d39:f606 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Hoa cúc vàng trong bão''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Mega GS do NSƯT Nhâm Minh Hiền làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 14h00 thứ 7 và chủ nhật hàng tuần bắt đầu từ ngày 5 tháng 1 năm 2019 và kết thúc vào ngày 1 tháng 6 năm 2019 trên kênh VTV3. == Nội dung == Phim xoay quanh nhân vật Cúc(Khánh Hiền), một cô sinh viên ngành Hóa học hiề…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Xuống dòng liên tục hơn 3 lần
- 05:31, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Royal Rumble (2023) (sử | sửa đổi) [7.214 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Royal Rumble (2023) |image = |caption = |tagline = |promotion = WWE |brand = Raw<br />SmackDown |date = 28/1/2023 |attendance = |venue = Alamodome |city = San Antonio, Texas |wwenlast = NXT Deadline |wwennext = NXT Vengeance Day |event = Royal Rumble |lastevent2 = [[Royal Rumble (2022)|2022]…”)
- 04:49, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Lampornithini (sử | sửa đổi) [3.074 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Lampornithini''' là một trong ba tông của phân họ Trochilinae trong họ Trochilidae (họ Chim ruồi). Tông này bao gồm 18 loài, chia thành 7 chi.<ref name=mcguire2014>{{ cite journal | last1=McGuire | first1=J. | last2=Witt | first2=C. | last3=Remsen | first3=J.V. | last4=Corl | first4=A. | last5=Rabosky | first5=D. | last6=Altshuler | first6=D. | last7=Dudley | first7=R. | date=2014 | title=Mole…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:42, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Merca (sử | sửa đổi) [12.318 byte] Anh australia (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement|official_name=Merca|native_name=<small>''Marky''<br>''Marka''</small><br>مَركة|other_name=|settlement_type=Thành phố|image_skyline=Marka,Somalia.jpg|imagesize=250px|image_caption=bãi biển Merca|image_flag=|flag_size=|image_seal=|seal_size=|nickname=Marko cadey|motto=|image_map=|mapsize=|map_caption=|pushpin_map=Somalia#Horn of Africa#Africa|pushpin_map_caption=Vị trí bên trong Somalia##Vị trí bên trong Sừng Châu Phi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 04:23, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Dog (phim năm 2022) (sử | sửa đổi) [9.362 byte] Donkjnguyen (thảo luận | đóng góp) (phim Dog) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:30, ngày 27 tháng 1 năm 2023 The Sunday Times (sử | sửa đổi) [3.092 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = The Sunday Times | image = The-Sunday-Times-13-July-2014.jpg | caption = ''The Sunday Times'' cover (13 July 2014) | type = Sunday newspaper | format = Broadsheet | founder = Henry White | foundation = {{start date and age|1821|2|18|df=yes}} (as ''The New Observer'') | owners = News UK | sister newspapers = ''The Times'' | political = {{ubl|Conservative Party (present)<ref>{{cite news|url=h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:23, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Angel Down (bài hát) (sử | sửa đổi) [2.402 byte] Chiều Thu Thu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Angel Down | cover = | alt = | type = | artist = Lady Gaga | album = Joanne | written = | published = | released = October 21, 2016 | recorded = 2015 | studio = Shangri-La Studios (Malibu, California)<br>Pink Duck Studios (Burbank, California)<br>Electric Lady Studios (New York)<br>Woodshed (Malibu, California){{notetag|Onl…”)
- 03:08, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Endless Summer Vacation (sử | sửa đổi) [4.237 byte] Chiều Thu Thu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox album | name = Endless Summer Vacation | type = studio | artist = Miley Cyrus | cover = | alt = | released = {{Start date|2023|03|10}} | studio = | genre = <!--- Please source genres ---> | length = | label = * Columbia * Smiley Miley | producer = * Kid Harpoon * Tyler Johnson * Greg Kurstin * Mike Will Made It…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:38, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Flowers (bài hát của Miley Cyrus) (sử | sửa đổi) [21.117 byte] Chiều Thu Thu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Flowers | cover = | alt = | type = single | artist = Miley Cyrus | album = Endless Summer Vacation | released = {{Start date|2023|1|12}}<ref name="flowers12">{{Cite web |title=Miley Cyrus on Instagram: “FLOWERS SYDNEY FRI JAN 13 @ 11AM LONDON FRI JAN 13 @ 12AM NYC THURS JAN 12 @ 7PM LA THURS JAN 12 @ 4PM" |website=Instagram |access-date=January 25, 2023 |url=https://w…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:16, ngày 27 tháng 1 năm 2023 Sự hành động (sử | sửa đổi) [4.273 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hành động) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:45, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Thuyết trực sinh (sử | sửa đổi) [5.424 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Giả thuyết cho rằng các sinh vật có khuynh hướng bẩm tính nhằm tiến hóa tới một mục đích cuối cùng}} {{multiple image | align = right | direction = vertical | width = 220 | image1 = Haeckel arbol bn.png | caption1 = Ernst Haeckel mô tả quá trình tiến hóa như một cây sự sống, 1866 | image2 = Lamarck's Two-Factor Theory.svg | caption2 = Học thuyết…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:32, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Sonam Dechen Wangchuck (sinh 1981) (sử | sửa đổi) [8.513 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Sonam Dechen Wangchuck (born 1981) của Wikipedia tiếng Anh. Biên tập trang (lớn)) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:12, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Love Sux (sử | sửa đổi) [18.971 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2022 của Avril Lavigne}} {{Infobox album | Name = Love Sux | Type = studio | Artist = Avril Lavigne | Cover = Avril Lavigne - Love Sux.png | Border = yes | Caption = Bìa bản tiêu chuẩn | Released = {{Start date|2022|02|25}} | Recorded = Tháng 11, 2020 – Tháng 2, 2021 | Studio = | Genre = {{hlist|Pop-punk|skate punk|alternative rock|emo pop}} | L…”)
- 16:42, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Hell's Kitchen Mỹ (Mùa 17) (sử | sửa đổi) [18.285 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season |Mùa_name = ''Hell's Kitchen: Toàn Sao (All Stars)'' |bgcolour = #FBCEB1 |image = |caption = |module1 = {{Infobox reality competition season | host = Gordon Ramsay | num_contestants = 16 | winner = Michelle Tribble | runner_up = Benjamin Knack }} |country = {{USA}} |num_episodes = 16 |network = Fox |first_ai…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:09, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Moskva không tin những giọt nước mắt (sử | sửa đổi) [11.460 byte] Congthang1205 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Moskva không tin vào những giọt nước mắt | image = [[{{!}}nhỏ]] Moscow for US.jpg | caption = Poster for USA promotion | director = Vladimir Menshov | producer = | writer = Valentin Chernykh | starring = Vera Alentova<br>Irina Muravyova<br>Raisa Ryazanova<br>Aleksey Batalov | music = Sergey Nikitin | cinematography = Igor Slabnevich | editing = Yelena Mikhailova | stu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:06, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Đường cao tốc số 171 (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [472 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đường cao tốc số 171''' của Hàn Quốc được giao chung cho các đường cao tốc sau. {{Số tuyến Hàn Quốc|ex|171}} * Đường cao tốc Osan–Hwaseong: (Osan-si, Gyeonggi-do - Hwaseong-si, Gyeonggi-do) * Đường cao tốc Yongin–Seoul: (Yongin-si, Gyeonggi-do - Gangnam-gu, Seoul) {{Set index article}} {{Đường cao tốc Hà…”)
- 15:58, ngày 26 tháng 1 năm 2023 Đường cao tốc số 12 (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [456 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Số tuyến Hàn Quốc|ex|12}} '''Đường cao tốc số 12''' của Hàn Quốc được giao chung cho các đường cao tốc sau. * Đường cao tốc Muan–Gwangju: (Muan-gun Jeollanam-do - Gwangsan-gu Gwangju) * Đường cao tốc Gwangju–Daegu: (Buk-gu, Gwangju - Dalseong-gun, Daegu) {{Set index article}} {{Đường cao tốc Hàn Quốc}}”)