Đặc trưng lưu lượng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đặc trưng lưu lượng, hay còn gọi là mô đun lưu lượng của một mặt cắt lòng dẫn là đại lượng đặc trưng cho khả năng chuyển nước của lòng dẫn đó. Đặc trưng lưu lượng bằng lưu lượng của dòng chảy đều trong lòng dẫn đó ứng với độ dốc thủy lực bằng đơn vị.

Công thức[sửa | sửa mã nguồn]

trong đó:

K là đặc trưng lưu lượng
Q là lưu lượng
Jđộ dốc thủy lực
  • Thứ nguyên của K là [L3 T −1], cùng thứ nguyên với lưu lượng
  • Đơn vị thường dùng: m³/s hoặc lit/s

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]