Độ dẻo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Độ dẻo

Độ dẻo (tiếng Anh: ductility) là một đặc tính vật liệu khi chịu tác động của các lực làm biến dạng vật thể chất rắn mà không làm phá hủy khối chất rắn đó. Đối nghịch với độ dẻođộ giòn.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dẻo là giá trị thể hiện mức độ biến dạng dưới ứng suất trượt. Những vật liệu như vàng, bạc, nhôm... là những vật liệu có độ dẻo cao. Dưới tác động của lực gây biến dạng, vật liệu có độ dẻo cao có thể tự thay đổi hình thù với mức độ lớn mà không thể phá hủy. Người ta có thể dát (rèn) một miếng vàng mỏng đến 0,01 mm.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]