Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/b/bd/Gilasxedap.gif)
Bộ môn Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 được thi đấu từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 05 tháng 12 năm 2005. Các vận động viên sẽ tranh 12 bộ huy chương ở 8 nội dung dành cho nam và 4 nội dung dành cho nữ. Môn đua xe đạp được chia thành bộ môn thi đấu tương đối khác biệt
- Nội dung xe đạp vòng chảo trong nhà, được thi đấu tại Amoranto Velodrome, thành phố Quezon, Manila, Philippines.
- Nội dung tính điểm, thi đấu tại Đại lộ Roxas, Manila
- Nội dung xe đạp đường trường, thi đấu tại thành phố Tagaytay City, Cavite, Philippines.
- Nội dung xe đạp địa hình thi đấu tại khu liên hợp thể thao Ramon M. Durano, Danao City, Cebu, Philippines.
Tổng sắp huy chương SEA Games 2005 Bộ môn Đua xe đạp |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 7 |
2 | ![]() |
3 | 4 | 2 | 9 |
3 | ![]() |
3 | 3 | 3 | 9 |
4 | ![]() |
2 | 0 | 3 | 5 |
5 | ![]() |
0 | 3 | 3 | 6 |
Tổng | 12 | 12 | 12 | 36 |
Bảng thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung xe đạp vòng chảo trong nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Men's
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
4 km. Rượt bắt cá nhân |
Alfie Catalan ( ![]() 4:59:51 |
Amiruddin Jamaluddin ( ![]() 5:00:02 |
Suwandra ( ![]() 5:07:78 |
4 km. Rượt bắt đồng đội |
![]() |
![]() |
![]() |
4 km. Nướt rút đồng đội |
![]() |
![]() |
![]() |
Nội dung tính điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Nam
Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|
Samai ( ![]() 22 điểm |
Manan Anuar ( ![]() 18 điểm |
Youthaporn Hunthao ( ![]() 15 điểm |
Xe đạp đường trường[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân nam Tính giờ |
Mai Công Hiếu ( ![]() 1:02:30.79 |
Tonton Susanto ( ![]() +00:00:38.09 |
Shahrulneza Razalli ( ![]() +00:02:20.52 |
Cá nhân nữ Tính giờ |
Santia Tri Kusuma ( ![]() 01:09:34.62 |
Baby Marites Bitbit ( ![]() +00:00:18.47 |
Nguyễn Thị Hoàng Oanh ( ![]() +00:00:25.7 |
160 km. Đường trường nam |
Suhardi Hassan ( ![]() 05:02:45.6 |
Samai ( ![]() +00:00:00.01 |
Trịnh Phát Đạt ( ![]() +00:00:00.10 |
69,5 km. Đường trường nữ |
Noor Azian Alias ( ![]() 02:47:49.26 |
Chanpeng Nontasin ( ![]() +00:00:02.67 |
Monrudee Chapookam ( ![]() +00:00:05.93 |
Xe đạp địa hình[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đổ đèo nam | Joey Barba ( ![]() 2:38.26 |
Michael Borja ( ![]() +00:04.39 |
Wisit Phuengnoi ( ![]() +00:13.12 |
Đổ đèo nữ | Phan Thị Thùy Trang ( ![]() 3:08.30 |
Sattayanun Abdulkaree ( ![]() +00:11.05 |
Risa Suseanty ( ![]() +00:14.11 |
Băng đồng nam | Nurcahyadi Dadi ( ![]() 2:18.48 |
Frederick Feliciano ( ![]() +00:02.63 |
Eusedio Quinones ( ![]() +00:04.89 |
Băng đồng nữ | Baby Marites Bitbit ( ![]() 1:49.55 |
Jantharat Jirapon ( ![]() +00:03.86 |
Nguyễn Thanh Đam ( ![]() +00:11.65 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Đua xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 tại Wikispecies