Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ini (asomtavruli , nuskuri , mkhedruli ი, mtavruli Ი) là chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, ი có giá trị là 10.[2]

ი thường đại diện cho nguyên âm không tròn môi trước đóng /i/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "machine", hoặc nguyên âm không tròn môi trước gần đóng /ɪ/, giống như cách phát âm của ⟨i⟩ trong "sin".

Chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10A8[3] U+2D08[4] U+10D8[3]

Chữ nổi[sửa | sửa mã nguồn]

mkhedruli[5]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ cái Latinh I
  • Chữ cái Kirin И

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 36
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45