Ễnh ương Sumatra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ễnh ương Sumatra
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Glyphoglossus
Loài:
G. volzi
Danh pháp hai phần
Glyphoglossus volzi
(van Kampen, 1905)
Các đồng nghĩa[2]
  • Dyscophina volzi van Kampen, 1905
  • Calluella volzi (van Kampen, 1905)

Ễnh ương Sumatra (danh pháp hai phần: Glyphoglossus volzi) là một loài ếch trong họ Microhylidae. Chúng là loài đặc hữu của Indonesia.[2][3]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). Glyphoglossus volzi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T57727A95677445. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T57727A95677445.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2019). Glyphoglossus volzi (Van Kampen, 1905)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
  3. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 224. ISBN 978-1-907807-42-8.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]