Thể loại:Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata
Giao diện
![]() | Thể loại này không hiển thị trong các trang thành viên của nó trừ khi tùy chọn cá nhân (Giao diện → Hiển thị thể loại ẩn) được đặt. |
![]() | Đây là một thể loại bảo trì. Thể loại này được sử dụng để bảo trì dự án Wikipedia và không phải là một phần của bách khoa toàn thư. Thể loại này chứa các trang không phải là trang bài viết, hoặc phân loại bài viết theo trạng thái mà không phải theo nội dung. Không đưa thể loại này trong các thể loại chứa. |
Trang trong thể loại “Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 307 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abes
- Abisara cameroonensis
- Acanthomorpha
- Acanthomyrmex glabfemoralis
- Accipitrimorphae
- Acco albipuncta
- Achyra imperialis
- Adam nhiễm sắc thể Y
- Agelenella pusilla
- Agroterini
- Alcurus tympanistrigus
- Anh đào
- Antiquiala
- Arcanator orostruthus
- Archaeamphora longicervia
- Arctostaphylos nipumu
- Arini
- Arizelopsar femoralis
- Arthez-de-Béarn
B
C
- Cá bột
- Cà hai lá
- Cá sặc điệp
- Cá sấu Mã Lai
- Cá tầng đáy
- Các phân họ Poneromorph
- Cadillac
- Cavitaves
- Cấu trúc bậc một của protein
- Ceblepyris cinereus
- Ceblepyris pectoralis
- Cercopithecus campbelli
- Cereus
- Chamaetylas poliocephala
- Chào mào lưng bồng
- Chào mào ngực vảy
- Chào mào vàng mào đen
- Charitomenosuchus
- Chất độc
- Chất gây ảo giác phân ly
- Chèo bẻo mỏ quạ
- Chi Chùm ngây
- Chích mày vàng
- Chim cút
- Chitosan
- Chloride
- Chọn lọc theo dòng dõi
- Chrysuronia grayi
- Columbea
- Conognatha penai
- Cộng sinh
- CrAssphage
- Cu rốc cổ đỏ
- Cu rốc Malabar
- Cu rốc ria vàng
- Cyanograucalus azureus
D
Đ
E
- Ebringen
- Eclipta bivitticollis
- Eclipta brasiliensis
- Eclipta collarti
- Eclipta costipennis
- Eclipta eunomia
- Eclipta igniventris
- Eclipta monteverdensis
- Eclipta pallidicornis
- Eclipta picturata
- Eclipta romani
- Eclipta vicina
- Elatine triandra
- Eochanna chorlakkiensis
- Eptesicus nilssonii
- Eunota houstoniana
- Eupasseres
G
H
- Hà Xuân Trừng
- Heleia goodfellowi
- Heleia javanica
- Heleia pinaiae
- Heleia squamiceps
- Heleia superciliaris
- Heliantheini
- Hemixos leucogrammicus
- Hemoglobin
- Herpetogramma pallidalis
- Heterogyrina
- Hệ cơ quan
- Hình thái học (sinh học)
- Hırka, Geyve
- Hoét đuôi dài
- Holozoa
- Huangyuania tibetana
- Huỳnh Hải Băng
- Hươu đùi vằn
- Hươu sao Việt Nam
- Hydroxyapatite
- Hylia prasina
- Hymenophyllum axsmithii
- Hypocoelotes tumidivulva