Lviv (tỉnh)
Giao diện
| Tỉnh Lviv Львівська область L'vivs'ka oblast' | |
|---|---|
| — Tỉnh (oblast) — | |
| Tên hiệu: Львівщина (Lvivshchyna) | |
Vị trí của Tỉnh Lviv (đỏ) ở Ukraina (xanh) | |
| Quốc gia | |
| Đặt tên theo | Lviv |
| Trung tâm hành chính | Lviv |
| Chính quyền | |
| • Thống đốc | Vasyl Horbal[1] (PoR[1]) |
| • Chủ tịch | Myroslav Senyk[2] (OU) |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 21.833 km2 (8,430 mi2) |
| Thứ hạng diện tích | Hạng thứ 17 |
| Dân số (2009[3]) | |
| • Tổng cộng | 2.552.900 |
| • Mật độ | 120/km2 (300/mi2) |
| Múi giờ | UTC+2, UTC+3 |
| • Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
| Mã vùng | 032 |
| Mã ISO 3166 | UA-46 |
| Thành phố kết nghĩa | Kaunas |
| Số huyện | 20 |
| Số thành phố quan trọng cấp tỉnh | 9 |
| Tổng số thành phố (tổng cộng) | 44 |
| Số thị trấn | 34 |
| Số làng | 1849 |
| FIPS 10-4 | UP15 |
| Website | www.loda.gov.ua |
'Lviv (tiếng Ukraina: Львівська область, chuyển tự: L'vivs'ka oblast) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với các tỉnh Lubelskie và Podkarpackie của Ba Lan. Tỉnh lỵ đóng ở Lviv. Tỉnh có diện tích 21.833 km2, dân số năm 2009 là 2.552.900 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênnewgove - ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênoblrada.lviv.ua - ^ "Ukraine Census, Population as of 1st January 2009". State Statistics Committee of Ukraine. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.