Meistera mizoramensis
Giao diện
Meistera mizoramensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Meistera |
Loài (species) | M. mizoramensis |
Danh pháp hai phần | |
Meistera mizoramensis (M.Sabu, V.P.Thomas & Vanchh.) Škorničk. & M.F.Newman, 2018 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Meistera mizoramensis là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Mamiyil Sabu, V. P. Thomas và Vanchhawng L. mô tả khoa học đầu tiên năm 2013 dưới danh pháp Amomum mizoramense.[1] Năm 2018, Jana Leong-Škorničková và Mark Newman chuyển nó sang chi Meistera mới được phục hồi.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có trong khu vực đông bắc Ấn Độ (bang Mizoram).[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Meistera mizoramensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Meistera mizoramensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meistera mizoramensis”. International Plant Names Index.
- ^ V. P. Thomas, M. Sabu & H. Lalramnghinglova, 2013. Amomum dampuianum and A. mizoramense spp. nov. (Zingiberaceae) from Mizoram, northeast India. Nordic Journal of Botany 31(5): 561-568, doi:10.1111/j.1756-1051.2012.01312.x
- ^ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1):6-36, doi:10.12705/671.2
- ^ Meistera mizoramensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 23-12-2020.