Bước tới nội dung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hiragana

Katakana
Phiên âm: na
Hiragana Man'yōgana:
Katakana Man'yōgana:
Unicode:
kana - gojūon
wi
we

, trong hiragana, hoặc trong katakana, đọc là "na", là một trong những chữ kana tiếng Nhật, mỗi ký tự biểu diễn cho một âm phách. Hiragana được tạo thành từ bốn nét, trong khi katakana viết bằng hai nét. Cả hai đều biểu thị âm [na].

な và ナ đều bắt nguồn từ chữ 奈 ("nại"). な lấy từ thảo thư, ナ lấy từ hai nét đầu (hoành 一; phiệt 丿)

Dạng Rōmaji Hiragana Katakana
Thường n-
(な行 na-gyō)
na
naa
, nah
なあ, なぁ
なー
ナア, ナァ
ナー

Thứ tự các nét

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự nét trong cách viết な
Thứ tự nét cách viết ナ
Stroke order in writing な
Các bước viết な
Stroke order in writing ナ
Các bước viết ナ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]