112 Iphigenia
Giao diện
Mô hình 3D dạng lồi của 112 Iphigenia | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Christian H. F. Peters |
Ngày phát hiện | 19 tháng 9 năm 1870 |
Tên định danh | |
(112) Iphigenia | |
Phiên âm | /ˌɪfɪdʒɪˈnaɪə/[1] |
Đặt tên theo | Iphigenia |
A870 SA | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023 (JD 2.460.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 55.452 ngày (151,82 năm) |
Điểm viễn nhật | 2,7461 AU (410,81 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,12225 AU (317,484 Gm) |
2,43415 AU (364,144 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,128 13 |
3,80 năm (1387,1 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 19,01 km/s |
169,984° | |
0° 15m 34.308s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 2,6029° |
323,538° | |
16,676° | |
Trái Đất MOID | 1,11199 AU (166,351 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,60956 AU (390,385 Gm) |
TJupiter | 3,493 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 72,18±4,4 km[2] 71,07 ± 0,52 km[3] |
Khối lượng | (1,97 ± 6,78) × 1018 kg[3] |
Mật độ trung bình | 10,48 ± 36,06 g/cm³[3] |
0,0202 m/s² | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 0,0382 km/s |
31,466 giờ (1,3111 ngày)[2][4] | |
0,0393±0,005 | |
Nhiệt độ | ~178 K |
9,84 | |
Iphigenia /ˌɪfɪdʒɪˈnaɪə/ (định danh hành tinh vi hình: 112 Iphigenia) là một tiểu hành tinh khá lớn và quá tối ở vành đai chính. Thành phần cấu tạo của nó dường như bằng cacbonat nguyên thủy. Ngày 19 tháng 9 năm 1870, nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện tiểu hành tinh Iphigenia và đặt tên nó theo tên Iphigenia, một công chúa bị cha hy sinh hiến tế trong thần thoại Hy Lạp.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ a b c Yeomans, Donald K., “112 Iphigenia”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 6 năm 2008), “Period Determination for 84 Klio, 98 Ianthe, 102 Miriam 112 Iphigenia, 131 Vala, and 650 Amalasuntha”, The Minor Planet Bulletin, 35 (2): 71–72, arXiv:1203.4336, Bibcode:2008MPBu...35...71P, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 112 Iphigenia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 112 Iphigenia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL