258 Tyche
Mô hình 3D dựa trên đường cong ánh sáng của258 Tyche | |
Khám phá [1] | |
---|---|
Khám phá bởi | Karl T. R. Luther |
Nơi khám phá | Đài quan sát Düsseldorf-Bilk |
Ngày phát hiện | 4 tháng 5 năm 1886 |
Tên định danh | |
(258) Tyche | |
Phiên âm | /ˈtaɪkiː/[3] |
Đặt tên theo | Tyche [2] |
A886 JA | |
vành đai chính · Eunomia | |
Đặc trưng quỹ đạo [1] | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 49.636 ngày (135,90 năm) |
Điểm viễn nhật | 3,1512 AU (471,41 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,0838 AU (311,73 Gm) |
2,6175 AU (391,57 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,203 90 |
4,23 năm (1546,8 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,42 km/s |
157,95° | |
0° 13m 57.864s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 14,305° |
207,59° | |
155,01° | |
Trái Đất MOID | 1,09016 AU (163,086 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,34517 AU (350,832 Gm) |
TJupiter | 3,334 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 64,78±1,2 km [1] 65 km [4] |
Khối lượng | ~ 4×1017 kg (ước tính) |
Mật độ trung bình | ~ 2,7 g/cm3[5] |
10,041 giờ (0,4184 ngày) [1][6] | |
0,1676±0,006 [1] 0,168 [4] | |
Nhiệt độ | ~ 169 K cực đại: 268 K |
8,50 | |
Tyche /ˈtaɪkiː/ (định danh hành tinh vi hình: 258 Tyche) là một tiểu hành tinh tương đối lớn, thuộc kiểu quang phổ S, ở vành đai chính. Ngày 4 tháng 5 năm 1886, nhà thiên văn học người Đức Karl T. R. Luther phát hiện tiểu hành tinh Tyche khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Düsseldorf-Bilk[1] và đặt tên nó theo tên Tyche, nữ thần may mắn trong thần thoại Hy Lạp, tương đương với nữ thần Fortuna trong thần thoại La Mã.[2]
Tyche di chuyển theo quỹ đạo rất gần các tiểu hành tinh họ Eunomia và căn cứ trên thành phần cấu tạo thì đáng lẽ nó phải thuộc nhóm này. Tuy nhiên, nó lớn hơn mọi tiểu hành tinh trong họ này, ngoại trừ tiểu hành tinh 15 Eunomia, và nằm ở sát cạnh bên ngoài của nhóm này; do đó có thể là nó chỉ xâm phạm vào quỹ đạo, mà không liên quan gì tới nhóm này.
Chưa biết chắc chắn về thời gian quay vòng của nó, người ta ước tính xê xích từ 9,983 tới 10,041 giờ.[7]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f “JPL Small-Body Database Browser: 258 Tyche” (2015-09-21 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 11 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b Schmadel, Lutz D. (2003). Dictionary of Minor Planet Names – (258) Tyche. Springer Berlin Heidelberg. tr. 38. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_259. ISBN 978-3-540-29925-7.
- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ a b Supplemental IRAS Minor Planet Survey Lưu trữ 2006-06-23 tại Archive.today
- ^ G. A. Krasinsky et al. Hidden Mass in the Asteroid Belt, Icarus, Vol. 158, p. 98 (2002).
- ^ PDS lightcurve data Lưu trữ 2006-06-14 tại Archive.today
- ^ D. Riccioli, C. Blanco, & M. Cigna Rotational periods of asteroids II, Planetary and Space Science, Vol. 49,, p. 657 (2001).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “258 Tyche”. JPL Small-Body Database. Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. SPK-ID: 2000258.
- The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-06-29 tại Wayback Machine
- Minor Planet Discovery Circumstances
- Asteroid Lightcurve Data File
- Ephemeris
- 258 Tyche tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 258 Tyche tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL