AS-90

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AS-90
Một khẩu đội pháo tự hành AS-90 tại Basra, Iraq, 2008.
LoạiPháo tự hành
Nơi chế tạo United Kingdom
Lược sử hoạt động
TrậnChiến tranh Iraq
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtVickers Shipbuilding and Engineering
Số lượng chế tạo179
Thông số
Khối lượng45,0 tấn Anh (45,7 t; 50,4 tấn Mỹ)
Chiều dài9,07 m (29 ft 9 in)
Chiều rộng3,5 m (11 ft 6 in)
Chiều cao2,49 m (8 ft 2 in)
Kíp chiến đấu5 when moving (driver plus 4 gun detachment), full gun detachment 10 including driver,

Phương tiện bọc thépmax. 17 mm (0.66 in) steel
Vũ khí
chính
155 mm L31 39 calibre gun (48 rounds)
Vũ khí
phụ
7.62 mm NATO L7 General Purpose Machine Gun
Động cơCummins VTA903T V8 diesel engine
660 hp (493 kW)
Công suất/trọng lượng14.66 hp/t
Hệ thống treoHydropneumatic (Hydrogas)
Tầm hoạt động420 km (261 mi) on road
Tốc độ53 km/h (33 mph)

AS90 (tên đầy đủ Artillery System for the 1990s), hay còn được biết với tên Pháo 155mm L131 (Gun Equipment 155 mm L131), là hệ thống lựu pháo tự hành bọc thép hạng trung chạy trên khung gầm bánh xích bắn đạn 155mm do Vicker Shipbuilding and Engineering (Vương quốc Anh) phát triển và chế tạo.

Các quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]