Aagaardia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aagaardia
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Chironomidae
Phân họ: Orthocladiinae
Chi: Aagaardia
Sæther, Ole A, 2000;[1][2][3]
Loài

Xem văn bản.

Aagaardia là một chi ruồi thuộc họ Chironomidae.[4][5][6][7][8] Aagaardia được phát hiện ở Phần Lan, phần đất liền của Na Uy[9]Nga.[10]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Có năm loài được mô tả thuộc chi này.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nomenclator Zoologicus Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Fauna Europaea : Taxon Details”. Faunaeur.org. 27 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 12 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  6. ^ “Aagaardia - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 12 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  8. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  9. ^ “Fauna Europaea : Distribution : Display Table”. Faunaeur.org. 27 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ a b [1][liên kết hỏng]
  11. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  13. ^ [2][liên kết hỏng]
  14. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  15. ^ “NLBIF : Aagaardia longicalcis Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  16. ^ “Aagaardia longicalcis - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  17. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  19. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  20. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  21. ^ “NLBIF : Aagaardia oksanae Makarchenko, 2005”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  22. ^ “Aagaardia oksanae - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  23. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  24. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  25. ^ [3][liên kết hỏng]
  26. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  27. ^ “NLBIF : Aagaardia protensa Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  28. ^ “Aagaardia protensa - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  29. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  30. ^ “Aagaardia sivertseni - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  31. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  32. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  33. ^ [4][liên kết hỏng]
  34. ^ “NLBIF : Aagaardia sivertseni (Aagaard, 1979)”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  35. ^ [5][liên kết hỏng]
  36. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  37. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  38. ^ [6][liên kết hỏng]
  39. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  40. ^ “NLBIF : Aagaardia triangulata Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  41. ^ “Aagaardia triangulata - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • A new species, Aagaardia oksanae sp. n. (Diptera, Chironomidae, Orthocladiinae) from Sikhote-Alin' Biosphere Nature Reserve. Evraziatskii Entomologicheskii Zhurnal, 4(3), Sentyabr 2005: 235-236. [Zoological Record Volume 142]
  • Aagaardia, a new Holarctic orthoclad genus (Diptera: Chironomidae). Aquatic Insects, 22(3), July 2000: 177-196. [Zoological Record Volume 136]
  • New records of chironomids (Diptera, Chironomidae) in the Russian Far East I. subfamily Orthocladiinae.