Bước tới nội dung

Aaka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aaka
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Hemiptera
Họ: Cicadellidae
Chi: Aaka
Dworakowska, 1972[1]
Loài:
A. coera
Danh pháp hai phần
Aaka coera
Dworakowska, 1972[1]

Aaka là một chi động vật cánh nửa thuộc Họ Rầy xanh.[2][3][4] Chi này chỉ chứa duy nhất một loài là Aaka coera.[5] Loài này phân bố ở Papua New Guinea.[6][7][8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nomenclator Zoologicus Record Detail. Ubio.org. Retrieved on 21 October 2011.
  2. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Namebank Record Detail. Ubio.org (12 October 2005). Retrieved on 2011-10-21.
  4. ^ “Micro*scope – version 6.0 – March, 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Species of Typhlocybinae known to occur in PNG Lưu trữ 6 tháng 7 2009 tại Wayback Machine. .dpi.nsw.gov.au (28 July 2007). Retrieved on 2011-10-21.
  7. ^ Genus Aaka Dworakowska, 1972. Ctap.inhs.uiuc.edu. Retrieved on 21 October 2011.
  8. ^ Aaka coera Dworakowska, 1972. Ctap.inhs.uiuc.edu. Retrieved on 21 October 2011.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dworakowska, I. (1972a). Aaka gen.n. and some other Erythroneurini (Auchenorrhyncha, Cicadellidae, Typhlocybinae). Bulletin de l'Académie Polonaise des Sciences. Série de Sciences Biologiques20: 769–778.[Zoological Record Volume 109]
  • [1][liên kết hỏng]
  • Sohi, A.S., Mann, J.S., 1992a. Fourteen new species and some new records of Asian Erythroneurini (Insecta, Auchenorrhyncha, Cicadellidae: Typhlocybinae). Reichenbachia. 29(22): 123–143. (records).