Abronia taeniata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abronia taeniata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Anguidae
Chi (genus)Abronia
Loài (species)A. taeniata
Danh pháp hai phần
Abronia taeniata
(Wiegmann, 1828)

Abronia taeniata là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Canseco-Márquez, L. & Mendoza-Quijano, F. (2007). Abronia taeniata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ Abronia taeniata. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]