Bước tới nội dung

Acanthodactylus longipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthodactylus longipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Acanthodactylus
Loài (species)A. longipes
Danh pháp hai phần
Acanthodactylus longipes
Boulenger, 1918

Acanthodactylus longipes là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acanthodactylus longipes. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]