Bước tới nội dung

Aceratherium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aceratherium
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene
Hộp sọ A. incisivum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Perissodactyla
Họ: Rhinocerotidae
Phân họ: Aceratheriinae
Chi: Aceratherium
Kaup, 1832
Loài điển hình
Aceratherium incisivum
Cuvier, 1822
Các loài
  • A. depereti Borissiak, 1927
  • A. incisivum
  • A. porpani[1] Deng, Hanta & Jintasakul, 2013

Aceratherium (tiếng Hy Lạp: "quái thú" (therion) "không có (a) sừng" (keratos)[2]) là một chi tê giác đã tuyệt chủng thuộc phân họ Aceratheriinae sống ở lục địa Á-Âu vào thế Miocen.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tao Deng; Rattanaphorn Hanta & Pratueng Jintasakul (2013). “A new species of Aceratherium (Rhinocerotidae, Perissodactyla) from the late Miocene of Nakhon Ratchasima, northeastern Thailand”. Journal of Vertebrate Paleontology. 33 (4): 977–985. Bibcode:2013JVPal..33..977D. doi:10.1080/02724634.2013.748058. S2CID 84438829.
  2. ^ “Glossary. American Museum of Natural History”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021.