Aceratherium
Giao diện
Aceratherium | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Hộp sọ A. incisivum | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Perissodactyla |
Họ: | Rhinocerotidae |
Phân họ: | †Aceratheriinae |
Chi: | †Aceratherium Kaup, 1832 |
Loài điển hình | |
†Aceratherium incisivum Cuvier, 1822 | |
Các loài | |
Aceratherium (tiếng Hy Lạp: "quái thú" (therion) "không có (a) sừng" (keratos)[2]) là một chi tê giác đã tuyệt chủng thuộc phân họ Aceratheriinae sống ở lục địa Á-Âu vào thế Miocen.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tao Deng; Rattanaphorn Hanta & Pratueng Jintasakul (2013). “A new species of Aceratherium (Rhinocerotidae, Perissodactyla) from the late Miocene of Nakhon Ratchasima, northeastern Thailand”. Journal of Vertebrate Paleontology. 33 (4): 977–985. Bibcode:2013JVPal..33..977D. doi:10.1080/02724634.2013.748058. S2CID 84438829.
- ^ “Glossary. American Museum of Natural History”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021.