Acropora cervicornis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acropora cervicornis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Acroporidae
Chi (genus)Acropora
Loài (species)A. cervicornis
Danh pháp hai phần
Acropora cervicornis
(Lamarck, 1816)[2]

Acropora cervicornis là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Lamarck mô tả khoa học năm 1816.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acropora cervicornis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ WoRMS (2010). Acropora cervicornis (Lamarck, 1816)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]