Bước tới nội dung

Acropora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acropora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Acroporidae
Chi (genus)Acropora
Oken, 1815[1]
Loài
xem trong bài

Acropora là một chi san hô đá trong ngành Cnidaria.[2] Một vài loài trong số này được gọi là san hô tán/bàn, như Acropora palmataAcropora cervicornis. Có hơn 149 loài đã được miêu tả.[3]

Acropora (Acroporidae) ở French Frigate Shoals, tây bắc quần đảo Hawaii

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ WoRMS (2010). Acropora Oken, 1815”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ Acropora (TSN 52860) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Acropora at Encyclopedia of Life

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Reyes-Bermudez A. et al. 2009. Differential expression of three galaxin-related genes during settlement and metamorphosis in the scleractinian coral Acropora millepora. BMC Evolutionary Biology 2009, 9:178. doi:10.1186/1471-2148-9-178
  • Shinzato, C., Shoguchi, E., Kawashima, T., Hamada, M., Hisata, K., Tanaka, M., Fujie, M., et al. 2011. Using the Acropora digitifera genome to understand coral responses to environmental change. Nature, advance online publication. doi:10.1038/nature10249

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]