Alexandru Neacșa
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sergiu Alexandru Neacșa | ||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Drăgășani, România | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Luceafărul Oradea (cho mượn từ Hermannstadt) | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
ŞF Gică Popescu | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Turnu Severin | 94 | (9) |
2013–2014 | Corona Brașov | 27 | (1) |
2014 | Universitatea Craiova | 3 | (0) |
2014 | Viitorul Constanța | 5 | (0) |
2015 | Dinamo Minsk | 8 | (1) |
2016 | Gaz Metan Mediaș | 7 | (0) |
2016– | Hermannstadt | 14 | (0) |
2018– | → Luceafărul Oradea (mượn) | 13 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 5, 2018 |
Sergiu Alexandru Neacșa (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Luceafărul Oradea.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Alexandru Neacșa tại Soccerway
- Alexandru Neacșa trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Người Drăgășani
- Cầu thủ bóng đá România
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá CS Turnu Severin
- Cầu thủ bóng đá CS Universitatea Craiova
- Cầu thủ bóng đá FC Viitorul Constanța
- Cầu thủ bóng đá Liga II
- Cầu thủ bóng đá CS Gaz Metan Mediaș
- Cầu thủ bóng đá FC Hermannstadt
- Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea
- Cầu thủ Giải ngoại hạng Belarus
- Cầu thủ bóng đá FC Dinamo Minsk