Allium gillii
Giao diện
Allium gillii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. gillii |
Danh pháp hai phần | |
Allium gillii (Gilli) Wendelbo | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allium scabrum Gilli 1954, illegitimate homonym of Gilib. 1792. |
Allium gillii là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Wendelbo mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Allium gillii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium gillii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium gillii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium gillii”. International Plant Names Index.