Bước tới nội dung

Allium ampeloprasum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Allium porrum)
Allium ampeloprasum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. ampeloprasum
Danh pháp hai phần
Allium ampeloprasum
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Species synonymy
  • Allium adscendens Kunth
  • Allium albescens Guss.
  • Allium ampeloprasum var. babingtonii (Borrer) Syme
    • Allium ampeloprasum var. bertolonii (De Not.) Nyman
    • Allium ampeloprasum var. bulbiferum Syme
    • Allium ampeloprasum var. bulgaricum Podp.
    • Allium ampeloprasum var. caudatum Pamp.
    • Allium ampeloprasum subsp. euampeloprasum Hayek
    • Allium ampeloprasum var. gasparrinii (Guss.) Nyman
    • Allium ampeloprasum var. gracile Cavara
    • Allium ampeloprasum subsp. halleri Nyman
    • Allium ampeloprasum var. holmense Asch. & Graebn.
    • Allium ampeloprasum f. holmense (Asch. & Graebn.) Holmboe
    • Allium ampeloprasum subsp. porrum (L.) Hayek
    • Allium ampeloprasum var. porrum (L.) J.Gay
    • Allium ampeloprasum var. pylium (De Not.) Asch. & Graebn.
    • Allium ampeloprasum subsp. thessalum (Boiss.) Nyman
    • Allium ampeloprasum var. wiedemannii Regel
    • Allium ascendens Ten.
    • Allium babingtonii Borrer
    • Allium bertolonii De Not.
    • Allium byzantinum K.Koch
    • Allium duriaeanum Regel
    • Allium durieuanum Walp.
    • Allium gasparrinii Guss.
    • Allium halleri G.Don
    • Allium holmense Mill. ex Kunth
    • Allium kurrat Schweinf. ex K.Krause
    • Allium laetum Salisb.
    • Allium lineare Mill.
    • Allium porraceum Gray
    • Allium porrum L.
    • Allium porrum var. ampeloprasum (L.) Mirb.
    • Allium porrum subsp. euampeloprasum Breistr.
    • Allium porrum var. kurrat (Schweinf. ex K.Krause) Seregin
    • Allium pylium De Not.
    • Allium scopulicola Font Quer
    • Allium scorodoprasum subsp. babingtonii (Borrer) Nyman
    • Allium spectabile De Not.
    • Allium syriacum Boiss.
    • Allium thessalum Boiss.
    • Porrum amethystinum Rchb.
    • Porrum ampeloprasum (L.) Mill.
    • Porrum commune Rchb.
    • Porrum sativum Mill.

Allium ampeloprasum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2] Phạm vi phân bố bản địa của nó từ nam châu Âu đến Tây Á, nhưng nó cũng được trồng ở nhiều nơi khác và trở thành thành phần tự nhiên của nhiều nước.

Allium ampeloprasum được xem là bản địa của tất cả các quốc gia nằm ven biển Đen, Adriatic, và Địa Trung Hải từ Bồ Đào Nha qua Ai Cập đến Romania. Ở NgaUkraine, nó được xem là loài xâm hại trừ Crimea là nơi bản địa của nó. Nó cũng là loại bản địa của Ethiopia, Uzbekistan, IranIraq. Nó được xem là tự nhiên hóa ở UK, Ireland, cộng hòa Czech, Các quốc gia Baltic, Belarus, Azores, Madeira, quần đảo Canary, Armenia, Azerbaijan, Pakistan, Trung Quốc, Australia (tất cả các bang trừ QueenslandTasmania), Mexico, cộng hòa Dominica, Puerto Rico, Haiti, Hoa Kỳ (đông nam bao gồm California, tiểu bang New York, OhioIllinois), Galápagos, và Argentina.[3][4][5][6][7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium ampeloprasum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families, Allium ampeloprasum. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ Flora of North America v 26 p 238, Allium ampeloprasum'
  5. ^ BONAP (Biota of North America Program) floristic synthesis, Allium ampeloprasum'
  6. ^ Flora of China v 24 p 200, Allium porrum
  7. ^ Altervista, Schede di Botanica

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]