Bước tới nội dung

Anarta stigmosa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Anarta stigmosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Anarta
Loài (species)A. stigmosa
Danh pháp hai phần
Anarta stigmosa
Christoph, 1887
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mamestra stigmosa Christoph, 1887
  • Discestra stigmosa
  • Calocestra stigmosa

Anarta stigmosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở đông nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, IsraelIran tới Trung Á, miền nam Xibia, Trung QuốcMông Cổ.

Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 ở Israel và từ tháng 5 đến tháng 7 và từ tháng 8 đến tháng 10 ở Ý làm hai đợt.

Ấu trùng ăn các loài various Atriplex, SalsolaChenopodium và probably other halophilous shrubs.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anarta stigmosa stigmosa
  • Anarta stigmosa atlantica (France, Corse, Ý)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]