Andrei Kireyev
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andrei Igorevich Kireyev | ||
Ngày sinh | 6 tháng 7, 1985 | ||
Nơi sinh | Ryazan, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ/Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rotor Volgograd | ||
Số áo | 88 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
P.F.K. CSKA Moskva | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | FC Nosta Novotroitsk | 53 | (7) |
2006–2007 | F.K. Rubin Kazan | 3 | (0) |
2008 | F.K. Rostov | 17 | (3) |
2008–2009 | F.K. Vityaz Podolsk | 36 | (1) |
2010 | FC Avangard Kursk | 20 | (2) |
2011–2014 | F.K. Ufa | 65 | (4) |
2014 | FC Fakel Voronezh | 9 | (1) |
2015 | FC Syzran-2003 Syzran | 9 | (0) |
2015–2017 | FC SKA-Khabarovsk | 50 | (3) |
2017– | F.K. Rotor Volgograd | 24 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 |
Andrei Igorevich Kireyev (tiếng Nga: Андрей Игоревич Киреев; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Rotor Volgograd.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2007 cho F.K. Rubin Kazan. Anh thi đấu 2 games tại UEFA Intertoto Cup 2007 cho F.K. Rubin Kazan.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Career summary”. sportbox. Truy cập 11 tháng 8 năm 2014.
Thể loại:
- Sinh năm 1985
- Người Ryazan
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá F.K. Rubin Kazan
- Cầu thủ bóng đá F.K. Ufa
- Cầu thủ bóng đá F.K. Vityaz Podolsk
- Cầu thủ bóng đá FC Fakel Voronezh
- Cầu thủ bóng đá FC SKA-Khabarovsk
- Cầu thủ bóng đá FC Rotor Volgograd
- Cầu thủ bóng đá FC Rostov
- Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva