Andrei Kireyev

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Andrei Kireyev
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Andrei Igorevich Kireyev
Ngày sinh 6 tháng 7, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Ryazan, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ/Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Rotor Volgograd
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
P.F.K. CSKA Moskva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 FC Nosta Novotroitsk 53 (7)
2006–2007 F.K. Rubin Kazan 3 (0)
2008 F.K. Rostov 17 (3)
2008–2009 F.K. Vityaz Podolsk 36 (1)
2010 FC Avangard Kursk 20 (2)
2011–2014 F.K. Ufa 65 (4)
2014 FC Fakel Voronezh 9 (1)
2015 FC Syzran-2003 Syzran 9 (0)
2015–2017 FC SKA-Khabarovsk 50 (3)
2017– F.K. Rotor Volgograd 24 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018

Andrei Igorevich Kireyev (tiếng Nga: Андрей Игоревич Киреев; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Rotor Volgograd.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2007 cho F.K. Rubin Kazan. Anh thi đấu 2 games tại UEFA Intertoto Cup 2007 cho F.K. Rubin Kazan.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Career summary”. sportbox. Truy cập 11 tháng 8 năm 2014.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Rotor Volgograd