Andrei Marinescu
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 2, 1985 | ||
Nơi sinh | Bucureşti, România | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Afumați | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Rapid Bucureşti | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | Rapid București | 16 | (0) |
2010 | Petrolul Ploiești | 6 | (0) |
2011–2012 | Alro Slatina | 20 | (0) |
2012–2013 | Turnu Severin | 15 | (0) |
2013–2015 | Brașov | 4 | (0) |
2015–2016 | Academica Clinceni | 20 | (0) |
2016–2017 | Gaz Metan Mediaș | 0 | (0) |
2017– | Afumați | 20 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12, 2017 |
Andrei Daniel Marinescu (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1985 ở Bucharest, România) là một cầu thủ bóng đá người România. Anh chơi ở vị trí thủ môn cho Afumați.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Andrei Marinescu tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1985
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ Bucharest
- Cầu thủ bóng đá România
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá FC Rapid București
- Cầu thủ bóng đá FC Petrolul Ploiești
- Cầu thủ bóng đá CS Turnu Severin
- Cầu thủ bóng đá FC Brașov (1936)
- Cầu thủ bóng đá FC Academica Clinceni
- Cầu thủ bóng đá CS Gaz Metan Mediaș
- Cầu thủ bóng đá CS Afumați
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II