Andrei Neagoe
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 24 tháng 4, 1987 | ||
Nơi sinh | Piteşti, Argeş, România | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Left Midfield | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mioveni | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2005 | CCJ "Leo.Ianovschi" | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | Dacia Mioveni | 8 | (0) |
2006 | Argeş Piteşti | 1 | (0) |
2006 | Unirea Urziceni | 1 | (0) |
2007 | Naţional Bucureşti | 5 | (0) |
2007–2008 | Dacia Mioveni | 13 | (0) |
2008–2009 | Unirea Urziceni | 0 | (0) |
2010 | CSMS Iași | 4 | (0) |
2011 | UTA Arad | 14 | (4) |
2012 | Farul Constanța | 8 | (2) |
2012–2013 | Râmnicu Vâlcea | 21 | (1) |
2013–2014 | Metalul Reșița | 33 | (1) |
2015–2016 | Râmnicu Vâlcea | 36 | (8) |
2016–2017 | Chindia Târgoviște | 16 | (0) |
2017– | Mioveni | 21 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
Andrei Neagoe (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1987 ở Piteşti, Argeş, România) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Mioveni.
Anh có một anh trai cũng chơi bóng mang tên Robert Neagoe.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:RomanianSoccer
- Andrei Neagoe tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá România
- Cầu thủ bóng đá CS Mioveni
- Cầu thủ bóng đá FC Progresul București
- Cầu thủ bóng đá FC Argeș Pitești
- Cầu thủ bóng đá FC Unirea Urziceni
- Cầu thủ bóng đá FC UTA Arad
- Cầu thủ bóng đá SSC Farul Constanța
- Cầu thủ bóng đá SCM Râmnicu Vâlcea
- Cầu thủ bóng đá CS Sportul Snagov
- Cầu thủ bóng đá AFC Chindia Târgoviște
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá Liga II