Bước tới nội dung

Anisopodus elongatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Anisopodus elongatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Anisopodus
Loài (species)A. elongatus
Danh pháp hai phần
Anisopodus elongatus
Bates, 1863
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anisopus elongatus Gemminger & Harold, 1873[1]

Anisopodus elongatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Anisopodus elongatus Bates, 1863”. Biolib.cz. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2012.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]