Apteranthes
Giao diện
Apteranthes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Ceropegieae |
Phân tông (subtribus) | Stapeliinae |
Chi (genus) | Apteranthes J.C.Mikan, 1835[1] |
Loài điển hình | |
Apteranthes gussoneana J.C.Mikan, 1835 | |
Các loài | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apteranthes là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Apteranthes burchardii (N.E.Br.) Plowes, 1995
- Apteranthes burchardii subsp. burchardii
- Apteranthes burchardii subsp. maura (Maire) Meve & F.Albers, 2002
- Apteranthes europaea (Guss.) Murb., 1898
- Apteranthes europaea subsp. europaea = Apteranthes gussoneana
- Apteranthes europaea var. judaica (Zohary) Plowes, 1995
- Apteranthes europaea subsp. maroccana (Hook.f.) Plowes, 1995
- Apteranthes faucicola (Bruyns) Plowes, 2013
- Apteranthes joannis (Maire) Plowes, 1995
- Apteranthes munbyana (Decne.) Meve & Liede, 2002
- Apteranthes staintonii (H.Hara) Meve & Liede, 2002
- Apteranthes tuberculata (N.E.Br.) Meve & Liede, 2002
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.C.Mikan, 1835. Nova Acta Phys.-Med. Acad. Caes. Leop.-Carol. Nat. Cur. 17: 593., t. 41
- ^ “Apteranthes”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Apteranthes tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Apteranthes tại Wikimedia Commons