Argentat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Argentat

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Corrèze
Quận Tulle
Tổng Argentat
Thống kê
Độ cao 166–441 m (545–1.447 ft)
(bình quân 188 m (617 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 19010/ 19400

Argentat là một trong vùng Nouvelle-Aquitaine, thuộc tỉnh Corrèze, quận Tulle, tổng Argentat. Tọa độ địa lý của xã là 45° 05' vĩ độ bắc, 01° 56' kinh độ đông. Argentat nằm trên độ cao trung bình là 188 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 166 mét và điểm cao nhất là 441 mét. Xã có diện tích 22,41 km², dân số vào thời điểm 1999 là 3.125 người; mật độ dân số là 139 người/km².

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
196219681975198219901999
3.1963.2563.3713.2343.1893.125

Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm tham quan[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà thờ St. Pierre

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]