Ashley Greene

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ashley Greene
Tên khai sinhAshley Michele Greene
Sinh21 tháng 2, 1987 (37 tuổi)
Jacksonville, Florida
Nghề nghiệpDiễn viên/Người mẫu
Năm hoạt động2005-Đến nay

Ashley Michele Greene (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1987). Cô là một diễn viên, người mẫu người Mỹ. Cô được biết đến qua vai Alice Cullen trong bộ phim ăn khách Chạng vạng năm 2008

Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Ashley sinh tại Jacksonville, Florida, con của Joe và Michele Greene. Lớn lên tại MiddleburgJacksonville, cô học trường University Christian School trước khi chuyển đến Wolfson High School năm lớp 10. Năm 17 tuổi tới Los Angeles, California để theo đuổi nghiệp diễn viên. Ashley có một anh trai tên Joe, vẫn ở Jacksonville cùng gia đình.

Ashley là bạn thân với ngôi sao của Chạng vạng Kellan LutzJackson Rathbone từ trước bộ phim.

Công việc[sửa | sửa mã nguồn]

Ashley dự định trở thành một người mẫu nhưng bị chê là không đủ cao và được khuyên nên đóng quảng cáo. Sau khi tham gia vài phim quảng cáo và dự một lớp diễn xuất, cô nhận ra mình yêu thích đóng phim hơn là làm một người mẫu. Ashley đã tham dự nhiều chương trình truyền hình như Punk'dCrossing Jordan, trong vai trò người mẫu quảng cáo. Cú đột phá năm 2008 của cô là vai Alice Cullen trong phim Chạng vạng, dựa theo bộ tiểu thuyết cùng tên của tác giả Stephenie Meyer.

Danh sách phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai trò Ghi chú
2007 King of California McDonald's Customer
2008 Otis Kim #4
Twilight Alice Cullen
2009 Shrink Missy
Summer's Blood Summer Matthews
The Twilight Saga: New Moon Alice Cullen
2010 Skateland Michelle Burkham
The Twilight Saga: Eclipse Alice Cullen
Radio Free Albemuth Rhonda
2011 A Warrior's Heart Brooklyn Milligan
Butter Kaitlin Pickler
The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 1 Alice Cullen
2012 LOL Ashley
The Apparition Kelly
The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2 Alice Cullen
2013 CBGB Lisa Kristal
2014 Wish I Was Here Janine
Kristy Violet
Burying the Ex Evelyn Morrison
2015 Staten Island Summer Krystal Manicucci
Shangri-La Suite Priscilla Presley
2016 Urge Theresa
In Dubious Battle Danni Stevens
Max & Me Rachel Lồng tiếng
2018 Accident Man Charlie Adams
2018 Antiquities Ellie
2019 Bombshell Abby Huntsman
2020 Blackjack: The Jackie Ryan Story Jenny Burke
2021 Aftermath Natalie Dadich Truyền phát phim
2021 One Shot Zoe Anderson vai Ashley Greene Khoury
2022 Wrong Place Chloe Richards
2022 The Immaculate Room Simone
TBA The Retirement Plan Ashley Hậu kỳ
TBA Some Other Woman Renata quay phim

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Vai trò Ghi chú
2006 Crossing Jordan Ann Rappaport
Mad TV Amber Tập 11.17
Desire Renata
2008 Shark Natalie Faber
2011 Pan Am Amanda Mason
2012 Americana Alice Garano Phi công truyền hình chưa bán được
2016 Hell's Kitchen Herself Tập: "Khiêu vũ trong Grotto"
2016–2017 Rogue Mia Rochland Vai chính (mùa 3–4)
2019 Christmas on My Mind Lucy Lovett phim truyền hình
2020 The Charm Bracelet Holly Hayes Phim truyền hình; vai Ashley Greene Khoury

Video âm nhạc, Video game[sửa | sửa mã nguồn]

Year Title Role Notes
2005 Lyudi Invalidy / Dangerous and Moving N/A Music video for t.A.T.u
2015 Batman: Arkham Knight Barbara Gordon / Oracle / Batgirl Video game; voice role
2019 Step Up: High Water Nine Sanders Web series; recurring role

Phần thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Công việc Sự kết hợp Loại Kết quả Tham khảo
2009 Twilight Giải thưởng Lựa chọn của Thanh thiếu niên Phim bình chọn: Nữ chính tươi tắn Thắng
giải thưởng la hét Nữ phụ xuất sắc nhất đề cử
Dàn diễn viên xuất sắc nhất đề cử
2010 The Twilight Saga: New Moon Giải thưởng Lựa chọn của Thanh thiếu niên Scene Stealer Female Thắng
Người hâm mộ cuồng nhiệt nhất (Chia sẻ với diễn viên) Thắng
Herself Giải thưởng Hollywood trẻ Giải biểu tượng phong cách Thắng
2011 The Twilight Saga: Eclipse Giải thưởng Lựa chọn của Thanh thiếu niên Scene Stealer Female Thắng
2012 The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 1 Giải thưởng Lựa chọn của Thanh thiếu niên Scene Stealer Female Thắng
Herself Giải thưởng Hollywood trẻ Nữ siêu sao của ngày mai Thắng

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]