Astartidae
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Astartidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Bivalvia |
Bộ (ordo) | Carditoida |
Liên họ (superfamilia) | Crassitelloidea |
Họ (familia) | Astartidae d'Orbigny, 1844 |
Astartidae là một họ thân mềm hai mảnh vỏ trong họ Carditoida.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Astarte J. Sowerby, 1816
- Astarte acuticostata J. G. Jeffreys, 1881
- Astarte arctica (J. E. Gray, 1824)
- Astarte bennetti Dall, 1903
- Astarte borealis (Schumacher, 1817) — northern astarte
- Astarte castanea (Say, 1822) — chestnut astarte
- Astarte compacta Carpenter, 1864
- Astarte crebricostata (Da Costa, 1778)
- Astarte crenata (J. E. Gray, 1824)
- Astarte elliptica (T. Brown, 1827) — elliptical astarte
- Astarte esquimalti (Baird, 1863)
- Astarte filatovae Habe, 1964
- Astarte globula Dall, 1886
- Astarte laurentiana
- Astarte liogona Dall, 1903
- Astarte mirabilis (Dall, 1871)
- Astarte montagui (Dillwyn, 1817)
- Astarte nana Dall, 1886
- Astarte polaris Dall, 1903
- Astarte quadrans Gould, 1841
- Astarte smithii Dall, 1886
- Astarte subaequilatera Sowerby, 1854 — lentil astarte
- Astarte sulcata (Decosta, 1778)
- Astarte triangularis
- Astarte undata Gould, 1841 — waved astarte
- Astarte vernicosa Dall, 1903
- Astarte willetti Dall, 1917
Chi Digitaria S. Wood, 1853
- Digitaria digitaria (Linnaeus, 1758)
Chi Goodallia Turton, 1822
- Goodallia triangularis (Montagu, 1803)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Abbott, R.T. & Morris, P.A. A Field Guide to Shells: Altantic and Gulf Coasts and the West Indies. New York: Houghton Mifflin, 1995. 40-42.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Astarte tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Astarte tại Wikimedia Commons