Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 - Đội hình nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình của các quốc gia tham dự Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 tại Malaysia từ ngày 14 đến ngày 29 tháng 8 năm 2017.

Danh sách các đội[sửa | sửa mã nguồn]

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Mohd Asyraaf Fong Abdullah[1]

# Vị trí Cầu thủ Ngày sinh (tuổi)
2 TV Masturah Majid (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi)
3 HV Mira Fazliana Aidi (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (23 tuổi)
4 TV Shereilynn Elly (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (25 tuổi)
5 HV Nur Athirah Farhanah (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (18 tuổi)
7 TV Jaciah Jumilis (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (26 tuổi)
8 HV Eslilah Esar (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (28 tuổi)
9 HV Usliza Usman (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi)
10 TV Norsuriani Mazli (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (27 tuổi)
11 Puteri Noralisa Wilkinson (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (21 tuổi)
12 TV Angela Kais (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (36 tuổi)
13 Nur Haniza Saarani (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (21 tuổi)
15 Ji Fedalliah (1996-08-28)28 tháng 8, 1996 (20 tuổi)
16 TV Nor Athirah Mamat (2001-08-13)13 tháng 8, 2001 (16 tuổi)
17 HV Malini Nordin (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (31 tuổi)
18 HV Norshahira Suhaime (2001-04-06)6 tháng 4, 2001 (16 tuổi)
19 Dadree Rofinus (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (27 tuổi)
20 TM Asma Junaidi (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (24 tuổi)
21 TM Roszaini Bakar (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (26 tuổi)
22 TV Haindee Mosroh (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (24 tuổi)
23 TM Nurul Azurin Mazlan (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Reijners Roger Johannes Joseph Hubertus

# Vị trí Cầu thủ Ngày sinh (tuổi)
1 TM Mya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (28 tuổi)
2 HV Khin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (21 tuổi)
3 HV Zin Mar Win (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (27 tuổi)
4 HV Wai Wai Aung (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (23 tuổi)
5 HV Phu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (30 tuổi)
6 HV San San Maw (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (36 tuổi)
7 Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (22 tuổi)
8 TV Naw Arlo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (29 tuổi)
9 Yee Yee Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (27 tuổi)
10 TV Khin Marlar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (29 tuổi)
11 Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (27 tuổi)
12 TV Le Le Hlaing (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (20 tuổi)
13 TV Than Than Htwe (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (31 tuổi)
14 TV May Sabai Phoo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (21 tuổi)
15 Nu Nu (1999-04-01)1 tháng 4, 1999 (18 tuổi)
16 July Kyaw (1999-07-21)21 tháng 7, 1999 (18 tuổi)
17 Khin Mo Mo Tun (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (18 tuổi)
18 TM Zar Zar Myint (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi)
19 HV Ei Yadanar Phyo (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (19 tuổi)
20 HV Chit Chit (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (20 tuổi)

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Marnelli Dimzon[2]

# Vị trí Cầu thủ Ngày sinh (tuổi)
1 TM Inna Palacios (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (23 tuổi)
5 HV Hali Moriah Long (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi)
7 TV Kathleen Rodriguez (1994-12-27)27 tháng 12, 1994 (22 tuổi)
8 HV Alesa Dolino (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (24 tuổi)
9 TV Anicka Castaneda (1999-12-15)15 tháng 12, 1999 (17 tuổi)
10 Kyrhen Dimaandal (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (20 tuổi)
11 TV Irish Navaja (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (20 tuổi)
12 TV Jovelle Sudaria (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (20 tuổi)
13 HV Patricia Tomanon (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (23 tuổi)
14 HV Mea Bernal (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (27 tuổi)
16 Charisa Marie Lemoran (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (18 tuổi)
17 TV Kyla Jan Inquig (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)
18 TM Faith Sean Ruetas (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi)
19 HV Eva Madarang (1997-09-13)13 tháng 9, 1997 (19 tuổi)
20 Alisha del Campo (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (17 tuổi)
22 TM Hazel Arce (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (20 tuổi)
24 HV Patrice Impelido (1987-10-09)9 tháng 10, 1987 (29 tuổi)
27 HV Joanna Almeda (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (17 tuổi)
28 HV Mary Duran (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi)
29 TV Sara Castañeda (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (20 tuổi)

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Spencer Prior

# Vị trí Cầu thủ Ngày sinh (tuổi)
1 TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (27 tuổi)
3 HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (25 tuổi)
4 HV Duangnapa Sritala (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (31 tuổi)
5 HV Ainon Phancha (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (25 tuổi)
6 TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (28 tuổi)
7 TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (23 tuổi)
8 TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (30 tuổi)
9 HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (26 tuổi)
10 HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi)
11 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (22 tuổi)
12 TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi)
13 TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi)
15 TV Nipawan Panyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi)
16 HV Khwanrudi Saengchan (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (26 tuổi)
17 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (24 tuổi)
18 TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (23 tuổi)
19 HV Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (28 tuổi)
21 Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (30 tuổi)
23 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (27 tuổi)
26 Saowalak Pengngam (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (20 tuổi)

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung

# Vị trí Cầu thủ Ngày sinh (tuổi)
1 TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (31 tuổi)
2 HV Nguyễn Thị Xuyến (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (29 tuổi)
3 HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi)
4 HV Vũ Thị Thúy (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (23 tuổi)
5 HV Bùi Thị Như (1990-06-16)16 tháng 6, 1990 (27 tuổi)
6 TV Vũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (25 tuổi)
7 TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (23 tuổi)
8 TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (24 tuổi)
9 TV Trần Thị Thùy Trang (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (29 tuổi)
11 Nguyễn Thị Nguyệt (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (24 tuổi)
12 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (22 tuổi)
13 TV Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (28 tuổi)
14 TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (23 tuổi)
16 TV Nguyễn Thị Bích Thùy (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (23 tuổi)
17 HV Nguyễn Hải Hòa (1989-12-22)22 tháng 12, 1989 (27 tuổi)
18 TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (20 tuổi)
19 HV Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (25 tuổi)
21 HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (26 tuổi)
23 TM Nguyễn Thị Thanh Hảo (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (32 tuổi)
26 HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (24 tuổi)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Malaysia squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “Philippines squads”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.