Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng ném nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2023
Địa điểmNhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang
Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang
Ngày24 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023
Quốc gia13
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018
2026 →

Môn bóng ném nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10 năm 2023.[1]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Bahrain  Trung Quốc  Hồng Kông  Iran
 Nhật Bản  Kazakhstan  Kuwait  Mông Cổ
 Qatar  Ả Rập Xê Út  Hàn Quốc  Thái Lan
 Uzbekistan


Giai đoạn vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu đều thi đấu theo giờ chuẩn Trung Hoa (UTC+08:00).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Kuwait 2 2 0 0 76 43 +33 4 Vòng chính
2  Trung Quốc (H) 2 1 0 1 64 44 +20 2
3  Thái Lan 2 0 0 2 36 89 −53 0
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà
24 tháng 9
18:00
Thái Lan  17–40  Trung Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA)
Saengsan 8 (11–20) Zhang J. 8
Đình chỉ 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ

25 tháng 9
12:00
Kuwait  49–19  Thái Lan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Marhoon, Al-Mawt (BHR)
Al-Hendal 8 (24–8) Saengsan 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ

27 tháng 9
18:00
Trung Quốc  24–27  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN)
Rao, Zhang J. (13–14) Al-Khamees
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 2 2 0 0 67 45 +22 4 Vòng chính
2  Hàn Quốc 2 1 0 1 59 45 +14 2
3  Hồng Kông 2 0 0 2 32 68 −36 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
14:00
Hồng Kông  18–36  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Faraj, Taqi (KUW)
3 cầu thủ 4 (11–20) Madadi 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

25 tháng 9
12:00
Hàn Quốc  32–14  Hồng Kông Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Naseem, Al-Enezi (KUW)
3 cầu thủ 5 (17–6) Kan Y.M., Wong C.H. 3
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
16:00
Qatar  31–27  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Tawakoli Ataabadi, Valadkhanian (IRI)
Capote 7 (16–12) Shin, Song 4
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain 2 2 0 0 92 47 +45 4 Vòng chính
2  Kazakhstan 2 1 0 1 53 72 −19 2
3  Uzbekistan 2 0 0 2 52 78 −26 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
12:00
Kazakhstan  22–45  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR)
Melnichenko 7 (11–22) Qambar 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

25 tháng 9
14:00
Uzbekistan  27–31  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN)
Yangiboev 7 (11–15) Oxikbayev 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
12:00
Bahrain  47–25  Uzbekistan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Al-Sayyad, Saad 7 (25–8) Zaripov 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 124 66 +58 6 Vòng chính
2  Iran 3 1 1 1 94 72 +22 3
3  Ả Rập Xê Út 3 1 1 1 97 76 +21 3
4  Mông Cổ 3 0 0 3 47 148 −101 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
12:00
Mông Cổ  16–50  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Batkhuyag 5 (7–30) Heidarpour 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
24 tháng 9
16:00
Nhật Bản  38–29  Ả Rập Xê Út Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Sugioka 7 (20–14) Al-Abas 5
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

25 tháng 9
16:00
Mông Cổ  15–45  Ả Rập Xê Út Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Baljinnyam 6 (9–19) Furaij 8
Đình chỉ Chi tiết
25 tháng 9
18:00
Nhật Bản  33–21  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Hussein, Imran (IRQ)
Sugioka 8 (13–8) Heidarpour 5
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
11:00
Mông Cổ  16–53  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ghofli, Hassanzadeh (IRI)
Lkhagvatsend 9 (11–28) Agarie, Izumoto 11
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
27 tháng 9
14:00
Ả Rập Xê Út  23–23  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Al-Abdulali, Al-Hassan 4 (14–15) Heidarpour 5
Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Vòng chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain 3 3 0 0 92 71 +21 6 Bán kết
2  Kuwait 3 2 0 1 74 80 −6 4
3  Hàn Quốc 3 1 0 2 75 78 −3 2
4  Iran 3 0 0 3 66 78 −12 0
Nguồn: HAGOC
29 tháng 9
12:00
Iran  22–24  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Behnamnia, Taheri 5 (10–10) Ali 5
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
29 tháng 9
18:00
Bahrain  29–26  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Khalid Shakir, Imran (IRQ)
Al-Sayyad 11 (13–10) Jang, Lee H. 6
Đình chỉ 2×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

30 tháng 9
14:00
Iran  20–29  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN)
Sadeghi 5 (7–12) Habib 7
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ
30 tháng 9
18:00
Kuwait  25–24  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Al-Hendal 7 (9–13) Jang 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ

1 tháng 10
14:00
Hàn Quốc  25–24  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA)
Lee H. 5 (11–12) Asari, Kabirianjoo 5
Đình chỉ Chi tiết 10×Đình chỉ 1×Thẻ vàng
1 tháng 10
18:00
Kuwait  25–34  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Al-Harbi, Al-Shammari 7 (11–21) Mohamed 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Bảng II[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 3 3 0 0 115 62 +53 6 Bán kết
2  Nhật Bản 3 2 0 1 105 75 +30 4
3  Trung Quốc (H) 3 1 0 2 83 82 +1 2
4  Kazakhstan 3 0 0 3 50 134 −84 0
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà
29 tháng 9
14:00
Nhật Bản  28–23  Trung Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Mawt, Marhoon (BHR)
Motoki 8 (12–12) Zhu 8
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 3×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ
29 tháng 9
16:00
Kazakhstan  13–46  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR)
Milyayev 4 (6–23) Denguir 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

30 tháng 9
12:00
Nhật Bản  48–20  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Enezi, Al-Naseem (KUW)
Tsutaya 12 (26–12) Kali, Milyayev 4
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ
30 tháng 9
16:00
Trung Quốc  20–37  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Sun, Xie 4 (6–17) Carol 9
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ đỏ

1 tháng 10
12:00
Trung Quốc  40–17  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Liu, Zhang 6 (16–7) Gaziyev 6
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
1 tháng 10
16:00
Qatar  32–29  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Carol 11 (16–15) Motoki 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết

Vòng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
      
 
3 October
 
 
 Bahrain30
 
5 October
 
 Nhật Bản28
 
 Bahrain25
 
3 October
 
 Qatar32
 
 Qatar29
 
 
 Kuwait24
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
5 October
 
 
 Nhật Bản30
 
 
 Kuwait31

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

3 tháng 10
16:00
Bahrain  30–28  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Al-Sayyad 9 (17–13) Izumoto 6
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

3 tháng 10
18:00
Qatar  29–24  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN)
Carol 7 (12–12) Ali, Salmeen 4
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 2×Thẻ đỏ

Trận tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

5 tháng 10
15:00
Nhật Bản  30–31  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Yoshino 9 (14–14) Al-Shammari 7
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Trận tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

5 tháng 10
19:00
Bahrain  25–32  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Qambar 5 (14–12) Capote 8
Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ 2×Thẻ vàng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Handball”. HAGOC. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.