Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 1970
Giao diện
Bóng rổ là một trong 13 bộ môn thể thao tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á 1970 ở Bangkok, Thái Lan. Hàn Quốc nhận được nhận được danh hiệu bóng rổ châu Á đầu tiên bằng cách đánh bại đương kim vô địch Israel tại vòng đấu giải vô địch. Nó được tổ chức từ 9 đến 19 tháng 12 năm 1970.
Tổng kết huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]1 | Hàn Quốc (KOR) | 1 | 0 | 0 | 1 |
2 | Israel (ISR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng | 1 | 1 | 1 | 3 |
---|
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Pld | W | L |
---|---|---|---|
Israel | 3 | 3 | 0 |
Nhật Bản | 3 | 2 | 1 |
Singapore | 3 | 1 | 2 |
Việt Nam Cộng hòa | 3 | 0 | 3 |
10 tháng 12 | Israel | 108–59 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
10 tháng 12 | Nhật Bản | 96–47 | Singapore | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 17:30 |
Israel | 98–58 | Singapore | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 | Nhật Bản | 80–56 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Israel | 82–64 | Nhật Bản | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Singapore | 98–87 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Pld | W | L |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 |
Philippines | 3 | 2 | 1 |
Iran | 3 | 1 | 2 |
Hồng Kông | 3 | 0 | 3 |
10 tháng 12 | Philippines | 113–45 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
10 tháng 12 | Hàn Quốc | 110–77 | Iran | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 16:00 |
Philippines | 92–90 | Iran | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 20:30 |
Hàn Quốc | 116–51 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Hàn Quốc | 77–75 | Philippines | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Iran | vs. | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Pld | W | L |
---|---|---|---|
Trung Hoa Dân Quốc | 3 | 3 | 0 |
Ấn Độ | 3 | 2 | 1 |
Thái Lan | 3 | 1 | 2 |
Malaysia | 3 | 0 | 3 |
10 tháng 12 | Trung Hoa Dân Quốc | 74–71 | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
10 tháng 12 | Thái Lan | 80vs. | Malaysia | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 19:00 |
Ấn Độ | 70–64 | Thái Lan | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
11 tháng 12 | Trung Hoa Dân Quốc | 82–62 | Malaysia | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Ấn Độ | 77–72 | Malaysia | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
12 tháng 12 | Trung Hoa Dân Quốc | vs. | Thái Lan | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
Consolation round
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 7-12
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | L |
---|---|---|---|
Iran | 5 | 5 | 0 |
Thái Lan | 5 | 4 | 1 |
Malaysia | 5 | 3 | 2 |
Singapore | 5 | 2 | 3 |
Việt Nam Cộng hòa | 5 | 1 | 4 |
Hồng Kông | 5 | 0 | 5 |
14 tháng 12 | Singapore | 86–72 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
14 tháng 12 | Iran | 104–97 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
14 tháng 12 | Thái Lan | –79 | Malaysia | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Việt Nam Cộng hòa | 79–78 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Malaysia | 76–69 | Singapore | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Iran | vs. | Thái Lan | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Thái Lan | 95–72 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Singapore | 120–101 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Iran | 82–79 | Malaysia | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok | ||
Điểm giữa hiệp: 49-27, 33-52 |
18 tháng 12 | Thái Lan | 121–91 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
18 tháng 12 | Iran | –64 | Singapore | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
18 tháng 12 | Malaysia | 80–64 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Iran | 95–88 | Hồng Kông | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Thái Lan | 95–81 | Singapore | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Malaysia | 103–82 | Việt Nam Cộng hòa | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
Vòng cuối
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng cuối
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Pld | W | L |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | 5 | 4 | 1 |
Israel | 5 | 4 | 1 |
Nhật Bản | 5 | 3 | 2 |
Trung Hoa Dân Quốc | 5 | 2 | 3 |
Philippines | 5 | 2 | 3 |
Ấn Độ | 5 | 0 | 5 |
14 tháng 12 | Philippines | 70–65 | Hàn Quốc | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
14 tháng 12 | Nhật Bản | vs. | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
14 tháng 12 | Israel | vs. | Trung Hoa Dân Quốc | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Israel | 82–67 | Nhật Bản | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Philippines | 97–79 | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
15 tháng 12 | Hàn Quốc | 74–72 | Trung Hoa Dân Quốc | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Trung Hoa Dân Quốc | 75–64 | Philippines | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Hàn Quốc | 80–57 | Nhật Bản | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
16 tháng 12 | Israel | 82–74 | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
18 tháng 12 | Nhật Bản | 81–66 | Trung Hoa Dân Quốc | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
18 tháng 12 | Israel | 83–78 | Philippines | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
18 tháng 12 | Hàn Quốc | 93–54 | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Trung Hoa Dân Quốc | 78–53 | Ấn Độ | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Nhật Bản | 76–72 | Philippines | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
19 tháng 12 | Hàn Quốc | 81–67 | Israel | Sân vận động Nimibutr, National Sports Complex, Bangkok |
Xếp loại cuối
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội |
---|---|
Hàn Quốc | |
Israel | |
Nhật Bản | |
4 | Trung Hoa Dân Quốc |
5 | Philippines |
6 | Ấn Độ |
7 | Iran |
8 | Thái Lan |
9 | Malaysia |
10 | Singapore |
11 | Việt Nam Cộng hòa |
12 | Hồng Kông |