Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng rổ
tại Thế vận hội lần thứ XXXIII
Biểu trưng môn Bóng rổ
Địa điểmSân vận động Pierre-Mauroy (5×5 giai đoạn sơ bộ)
Bercy Arena (5×5 giai đoạn cuối)
Place de la Concorde (3×3)
Thời gian27 tháng 7 – 11 tháng 8 năm 2024
Số nội dung4
← 2020
2028 →

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức ở Paris, Pháp từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024.[1] Các trận đấu vòng bảng thuộc nội dung 5×5 sẽ được tổ chức tại Sân vận động Pierre-MauroyLille, và vòng cuối cùng được tổ chức tại Accor ArenaParis.[2][3] Các trận đấu thuộc nội dung 3×3 được tổ chức tại Quảng trường Concorde.[4]

Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Pháp)
HạngNOCVàngBạcĐồngTổng số
Tổng số (0 đơn vị)0000

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
Nữ
chi tiết
Nam 3×3
chi tiết
Nữ 3×3
chi tiết

Danh sách các đội tuyển đã vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia 5×5 3×3 Vận động viên
Nam Nữ Nam Nữ
 Úc Yes Yes 24
 Bỉ Yes 12
 Canada Yes Yes 24
 Trung Quốc Yes Yes Yes 20
 Pháp Yes Yes Yes 28
 Đức Yes Yes 24
 Nhật Bản Yes Yes 24
 Nigeria Yes 12
 Puerto Rico Yes 12
 Serbia Yes Yes Yes 28
 Nam Sudan Yes 12
 Tây Ban Nha Yes 12
 Hoa Kỳ Yes Yes Yes Yes 32
Tổng cộng: 13 NOCs 96 144 12 12 264

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải
G Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh huy chương đồng F Tranh huy chương vàng
Ngày
ND
Thứ 7
27/7
CN
28/7
Thứ 2
29/7
Thứ 3
30/7
Thứ 4
31/7
Thứ 5
1/8
Thứ 6
2/8
Thứ 7
3/8
CN
4/8
Thứ 2
5/8
Thứ 3
6/8
Thứ 4
7/8
Thứ 5
8/8
Thứ 6
9/8
Thứ 7
10/8
CN
11/8
Nam G G G G G G ¼ ½ B F
Nữ G G G G G G ¼ ½ B F
Nam 3x3 G G G G G ¼ ½ B F
Nữ 3x3 G G G G G ¼ ½ B F

Bóng rổ 5×5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi một Ủy ban Olympic Quốc gia chỉ được phép tham dự với một đội nam và một đội nữ, mỗi đội bao gồm 12 vận động viên.

Vòng loại Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Quá trình vòng loại[5] Ngày diễn ra Địa điểm Số suất tham dự Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 1  Pháp
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 Châu Phi 25 tháng 8 – 10 tháng 9 năm 2023 Philippines Manila
Nhật Bản Okinawa
Indonesia Jakarta
1  Nam Sudan
Châu Mỹ 2  Canada
 Hoa Kỳ
Châu Á 1  Nhật Bản
Châu Âu 2  Đức
 Serbia
Châu Đại Dương 1  Úc
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 2–7 tháng 7 năm 2024 Tây Ban Nha Valencia 1
Latvia Riga 1
Hy Lạp Piraeus 1
Puerto Rico San Juan 1
Tổng số đội tham dự 12

Vòng loại Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Quá trình vòng loại[6] Ngày diễn ra Địa điểm Số suất tham dự Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 1  Pháp
Giải vô địch bóng rổ nữ thế giới 2022 22 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2022 Úc Sydney 1  Hoa Kỳ
Giải đấu vòng loại nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 8–11 tháng 2 năm 2024 Trung Quốc Xi'an 2  Trung Quốc
 Puerto Rico
Bỉ Antwerp 2  Bỉ
 Nigeria
Brasil Belém 3  Úc
 Đức
 Serbia
Hungary Sopron 3  Nhật Bản
 Tây Ban Nha
 Canada
Tổng cộng 12


Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ 3×3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nam 3×3

Vòng loại Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ 3×3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Paris 2024 – Basketball”. Paris 2024. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 proposes preliminary Olympic basketball games in Lille”. NBC Olympics. 8 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Depasse, Guillaume (18 tháng 8 năm 2022). “How to qualify for basketball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ Depasse, Guillaume (30 tháng 8 năm 2022). “How to qualify for 3x3 basketball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ “FIBA Men's National Team Competition System – Qualification for Olympic Games”. FIBA. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  6. ^ “FIBA Women's National Team Competition System – Qualification for Olympic Games”. FIBA. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.