Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 – Đồng đội Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đồng đội Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn
Ngày20 tháng 11 năm 2010
Vận động viên47 từ 5 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2006
2014 →

Nội dung biểu diễn đồng đội nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 tại Quảng Châu, Trung Quốc, đã diễn ra tại Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn vào ngày 20 tháng 11.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ Bảy, 20 tháng 11 năm 2010 10:00 Technical routine
19:30 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical Free Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Chang Si
Chen Xiaojun (RR)
Huang Xuechen
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
Liu Ou
Luo Xi
Sun Wenyan
Wu Yiwen
Yu Lele (RR)
95.375 96.625 192.000
2  Nhật Bản (JPN)
Yumi Adachi
Miho Arai (TR)
Aika Hakoyama
Yukiko Inui
Mayo Itoyama
Chisa Kobayashi
Mai Nakamura
Misa Sugiyama (RR)
Yui Ueminami
Kurumi Yoshida (FR)
92.750 93.375 186.125
3  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Jang Hyang-mi
Kim Jin-gyong
Kim Jong-hui
Kim Ok-gyong
Kim Su-hyang
Kim Yong-mi
So Un-byol
Wang Ok-gyong
86.375 86.625 173.000
4  Thái Lan (THA)
Thinatta Kanchanakanti (TR)
Arthittaya Kittithanatphum
Natchanat Krasachol
Nantaya Polsen
Thanyaluck Puttisiriroj
Chanamon Sangakul
Busarin Tanabutchot (FR)
Nujarin Tanabutchot
Ravisara Vathagavorakul
68.500 71.625 140.125
5  Ma Cao (MAC)
Ao Ka U
Au Ieong Sin Ieng
Chan Lok Ian (RR)
Chang Si Wai
Cheong Ka Ieng
Gou Cheng I
Kou Chin
Lo Wai Lam
Wong Cheng U (RR)
Wong I Teng
65.500 70.375 135.875

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “A glimpse of water ballet at Asian Games”. People's Daily. 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.