Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bơi nghệ thuật
tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn
Các ngày19–21 tháng 11
Vận động viên69 từ 9 quốc gia
← 2006
2014 →

Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức tại Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn, Phật Sơn, Trung Quốc từ ngày 19 đến ngày 21 tháng 11 năm 2010. Chỉ có các nội dung thi đấu dành cho nữ được tổ chức trong giải đấu. Trung Quốc thống trị giải đấu khi giành cả ba huy chương vàng trước Nhật Bản với ba huy chương bạc.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

T Technical routine F Free routine
ND↓/Ngày → Thứ 6
19/11
Thứ 7
20/11
CN
21/11
Đôi nữ T F
Đồng đội nữ T F
Hỗn hợp nữ F

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 69 vận động viên từ 9 quốc gia tranh tài ở bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010:

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Biểu diễn đôi
chi tiết
 Trung Quốc
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
 Nhật Bản
Yukiko Inui
Chisa Kobayashi
 Hàn Quốc
Park Hyun-ha
Park Hyun-sun
Biểu diễn đồng đội
chi tiết
 Trung Quốc
Chang Si
Chen Xiaojun
Huang Xuechen
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
Liu Ou
Luo Xi
Sun Wenyan
Wu Yiwen
Yu Lele
 Nhật Bản
Yumi Adachi
Miho Arai
Aika Hakoyama
Yukiko Inui
Mayo Itoyama
Chisa Kobayashi
Mai Nakamura
Misa Sugiyama
Yui Ueminami
Kurumi Yoshida
 CHDCND Triều Tiên
Jang Hyang-mi
Kim Jin-gyong
Kim Jong-hui
Kim Ok-gyong
Kim Su-hyang
Kim Yong-mi
So Un-byol
Wang Ok-gyong
Hỗn hợp
chi tiết
 Trung Quốc
Chang Si
Chen Xiaojun
Fan Jiachen
Huang Xuechen
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
Liu Ou
Luo Xi
Shi Xin
Sun Wenyan
Wu Yiwen
Yu Lele
 Nhật Bản
Yumi Adachi
Miho Arai
Aika Hakoyama
Yukiko Inui
Mayo Itoyama
Chisa Kobayashi
Mai Nakamura
Misa Sugiyama
Yui Ueminami
Kurumi Yoshida
 Kazakhstan
Aigerim Anarbayeva
Aigerim Issayeva
Ainur Kerey
Tatyana Kukharskaya
Anna Kulkina
Aisulu Nauryzbayeva
Alexandra Nemich
Yekaterina Nemich
Amina Yermakhanova
Aigerim Zhexembinova

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)3003
2 Nhật Bản (JPN)0303
3 CHDCND Triều Tiên (PRK)0011
 Hàn Quốc (KOR)0011
 Kazakhstan (KAZ)0011
Tổng số (5 đơn vị)3339

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]