Bước tới nội dung

Bản mẫu:2018 Asian Games South Korea women's football team roster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 19 tháng 7.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Yoon Deok-yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yoon Young-geul (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Gyeongju KHNP
18 1TM Jung Bo-ram (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Hwacheon KSPO

2 2HV Jang Sel-gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 42 9 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
3 2HV Shin Dam-yeong (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi) 28 1 Hàn Quốc Suwon FMC
4 2HV Shim Seo-yeon (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 54 0 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
5 2HV Hong Hye-ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 11 1 Hàn Quốc Changnyeong
6 2HV Lim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi) 65 4 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
19 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (29 tuổi) 79 13 Hàn Quốc Suwon FMC
20 2HV Kim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (28 tuổi) 73 1 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels

7 3TV Lee Min-a (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi) 45 11 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
8 3TV Cho So-hyun (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 112 20 Na Uy Avaldsnes IL
10 3TV Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 103 45 Anh Chelsea
12 3TV Moon Mi-ra (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 11 3 Hàn Quốc Suwon FMC
15 3TV Jang Chang (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 7 0 Hàn Quốc Đại học Cao Ly

9 4 Jeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 91 35 Hàn Quốc Hwacheon KSPO
11 4 Lee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 37 12 Hàn Quốc Gyeongju KHNP
13 4 Han Chae-rin (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) 11 3 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
14 4 Choe Yu-ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 23 4 Hàn Quốc Gumi Sportstoto
16 4 Son Hwa-yeon (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 8 2 Hàn Quốc Changnyeong
17 4 Lee Hyun-young (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 14 5 Hàn Quốc Suwon FMC

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ “WNT for AG Announced, With CHO Sohyun and JI Soyun Included” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc. ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.

Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox