Bản mẫu:Episode table
Bản mẫu này được sử dụng ở rất nhiều trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]The purpose of the {{Episode table}} template is to easily add header row to episode tables for television series, with up to 13 different columns, and optionally set the widths of these columns, and includes the {{Danh sách tập phim}} template in the "episode" parameter. Cells are included by declaring the specific variable in one of two ways: title=
includes the "Title" cell with no set width, and title=30
includes the "Title" cell with a width of 30%.
Cú pháp
[sửa mã nguồn]Các tham số
|
---|
{{Episode table |caption = TEXT |background = COLOR |total_width = WIDTH |overall = WIDTH |series = WIDTH |season = WIDTH |title = WIDTH |aux1 = WIDTH |director = WIDTH |writer = WIDTH |aux2 = WIDTH |aux3 = WIDTH |airdate = WIDTH |altdate = WIDTH |prodcode = WIDTH |viewers = WIDTH |aux4 = WIDTH |country = COUNTRY |released = TEXT |viewers_type = TEXT |overallT = TEXT |seriesT = TEXT |seasonT = TEXT |titleT = TEXT |aux1T = TEXT |directorT = TEXT |writerT = TEXT |aux2T = TEXT |aux3T = TEXT |airdateT = TEXT |altdateT = TEXT |prodcodeT = TEXT |viewersT = TEXT |aux4T = TEXT |overallR = REFERENCE |seriesR = REFERENCE |seasonR = REFERENCE |titleR = REFERENCE |aux1R = REFERENCE |directorR = REFERENCE |writerR = REFERENCE |aux2R = REFERENCE |aux3R = REFERENCE |airdateR = REFERENCE |altdateR = REFERENCE |prodcodeR = REFERENCE |viewersR = REFERENCE |aux4R = REFERENCE |episodes = EPISODE LISTS/PART ROWS }} |
Các ví dụ
[sửa mã nguồn]- Các cột tiêu chuẩn:
{{Episode table|caption=Đây là một chú thích|background=#B40000 |overall=5 |season=5 |title=17 |director=11 |writer=37 |airdate=10 |prodcode=6 |viewers=9 |country=Mỹ}}
TT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Mỹ (triệu) |
---|
- Tất cả các cột:
{{Episode table |overall= |season= |title= |aux1= |director= |writer= |aux2= |aux3= |airdate= |altdate= |prodcode= |viewers= |aux4= |country= |aux1T=Tựa đề nước ngoài |aux2T=Độc giả |aux3T=Nhân vật nổi bật |aux4T=Người xem trực tuyến |altdateT=Ngày phát sóng Anh Quốc}}
TT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Tựa đề nước ngoài | Đạo diễn | Biên kịch | Độc giả | Nhân vật nổi bật | Ngày phát hành gốc | Ngày phát sóng Anh Quốc | Mã sản xuất | Người xem (triệu) | Người xem trực tuyến |
---|
- Đối với {{Danh sách tập phim}}:
Mã
|
---|
{{Episode table |background = #005F6C |overall = 6 |series = 6 |title = 20 |director = 14 |writer = 15 |airdate = 16 |prodcode = 8 |viewers = 9 |aux4 = 6 |country = Anh Quốc |overallT = Câu chuyện |seriesT = Tập phim |aux4T = AI |aux4R = {{Dummy reference}} |episodes = {{Danh sách tập phim |EpisodeNumber = 203 |EpisodeNumber2 = 1 |Title = [[The Eleventh Hour (Doctor Who)|The Eleventh Hour]] |DirectedBy = Adam Smith |WrittenBy = [[Steven Moffat]] |OriginalAirDate = {{Start date|2010|4|3|df=y}} |ProdCode = 1.1 |Viewers = 10.09 |Aux4 = 86 |LineColor = 005F6C }} {{Danh sách tập phim |EpisodeNumber = 204 |EpisodeNumber2 = 2 |Title = [[The Beast Below]] |DirectedBy = [[Andrew Gunn (director)|Andrew Gunn]] |WrittenBy = Steven Moffat |OriginalAirDate = {{Start date|2010|4|10|df=y}} |ProdCode = 1.2 |Viewers = 8.42 |Aux4 = 86 |LineColor = 005F6C }} }} |
Câu chuyện | Tập phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Anh Quốc (triệu) | AI [1] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
203 | 1 | "The Eleventh Hour" | Adam Smith | Steven Moffat | 3 tháng 4 năm 2010 | 1.1 | 10.09 | 86 |
204 | 2 | "The Beast Below" | Andrew Gunn | Steven Moffat | 10 tháng 4 năm 2010 | 1.2 | 8.42 | 86 |
Các mùa đã chia từng phần
[sửa mã nguồn]For seasons which have been split into parts, use {{Episode table/part}}, as per the examples below. The part row has a HTML ID attribute applied to it, equal to the text displayed; i.e. the ID attributes of the following examples will be "Phần 1" and "Tạp chí Athelstan".
{{Episode table/part|p=1|c=#183E54}}
TT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Người xem tại Mỹ (triệu) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
' |
{{Episode table/part|p=Tạp chí Athelstan|c=#061453|nopart=y}}
TT. | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Thời lượng (phút) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
' |
Các tham số
[sửa mã nguồn]Each cell parameter has an alias to match the parameters used in {{Danh sách tập phim}}. In the Cell Inclusion & Widths rows, the original parameter is listed, followed by its episode-list alias. This means that this:
{{Episode table |background=#B40000 |overall=5 |season=5 |title=17 |director=11 |writer=37 |airdate=10 |prodcode=6 |viewers=9 |country=Mỹ}}
will produce exactly the same as this:
{{Episode table |background=#B40000 |EpisodeNumber=5 |EpisodeNumber2=5 |Title=17 |DirectedBy=11 |WrittenBy=37 |OriginalAirDate=10 |ProdCode=6 |Viewers=9 |country=Mỹ}}
Tham số | Mô tả | Loại | Tình trạng | ||
---|---|---|---|---|---|
Table caption | caption | A caption should be provided that describes in general the content of the table. By default, the caption uses {{sronly}} to not be visually displayed in a browser, but still be present and voiced by a screen reader for accessibility. To make the caption visible, use |show_caption=y . e.g. NCIS season 11 episodes
|
Wikitext | Required for accessibility | |
Background color | background | The background color of the header row. If no color is specified, the background defaults to #CCCCFF. Định dạng: white / #FFFFFF |
String | Optional | |
Total width | total_width | Table width defaults to 100%. For tables that are less than 100%, set this field as necessary, with or without a percentage sign. Set to "auto" or blank to remove the set width and allow the table to display naturally. Định dạng: 75 |
Number | Optional | |
Anchor | anchor | In {{Danh sách tập phim}}, |EpisodeNumber= is a number representing the episode's order in the series. For example, the first episode would be 1 . When defined, the specified number also generates a link anchor, prefixed by "ep "; for example, "[[List of episodes#ep1]] "; see more at Bản mẫu:Danh sách tập phim § EpisodeNumber. In the case of multiple tables with the same anchored episode number, the anchor can be made unique with the |anchor= parameter in the call of {{Episode table}}. For example, if |anchor= in this template is set to "Minisodes ", then the anchor will be "[[List of episodes#Minisodesep1]] ".
|
Wikitext | Optional | |
Cell Inclusion & Widths* | Overall Number | overall EpisodeNumber |
The inclusion (and optionally the width) of the "No." / "No. overall" cell. Use |forceoverall=y to force this column to display "No. overall" when season /series is not set.Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional |
Season | season EpisodeNumber2 |
The inclusion (and optionally the width) of the "No. in season" cell. (Inclusion will set "No." cell to "No. overall" if overallT is unset.) Định dạng: 10 / <blank> Note: "series" and "season" cannot be included in the same table. |
Number | Optional | |
Series | series EpisodeNumber2Series |
The inclusion (and optionally the width) of the "No. in series" cell. (Inclusion will set "No." cell to "No. overall" if overallT is unset.) Định dạng: 10 / <blank> Note: "series" and "season" cannot be included in the same table. |
Number | Optional | |
Title | title Title |
The inclusion (and optionally the width) of the "Title" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Aux1 | aux1 Aux1 |
The inclusion (and optionally the width) of the "Aux1" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Director | director DirectedBy |
The inclusion (and optionally the width) of the "Directed by" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Writer | writer WrittenBy |
The inclusion (and optionally the width) of the "Written by" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Aux2 | aux2 Aux2 |
The inclusion (and optionally the width) of the "Aux2" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Aux3 | aux3 Aux3 |
The inclusion (and optionally the width) of the "Aux3" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Air Date | airdate OriginalAirDate |
The inclusion (and optionally the width) of the "Original air date" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Alternate Air Date | altdate AltDate |
The inclusion (and optionally the width) of the "Alternate Air Date" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Production Code | prodcode ProdCode |
The inclusion (and optionally the width) of the "Production code" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Viewers | viewers Viewers |
The inclusion (and optionally the width) of the "Viewers" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Aux4 | aux4 Aux4 |
The inclusion (and optionally the width) of the "Aux4" cell. Định dạng: 10 / <blank> |
Number | Optional | |
Content | Country | country | The series' originating country; displayed before "viewers". (Exclusion capitalized "Viewers"; inclusion un-capitalizes "viewers".) Định dạng: Mỹ |
String | Optional / Unrequired when viewers is not set |
Released/Aired | released | Determines whether the episodes were released online or aired. Changes the "Original air date" cell to "Original release date". Định dạng: y |
String | Optional | |
Viewers type | viewers_type | The numeric format that viewers are grouped within the episode table. Set to "millions" by default. Including the parameter but leaving it blank will disclude the bracketed format. Định dạng: thousands |
String | Optional | |
Variable Content | {variable}T | Custom content of any cell (e.g. overallT, titleT). Định dạng: Any string |
String | Optional / Required when aux{1-4} and altdate set | |
Reference | {variable}R | Reference for any cell (e.g. overallR, titleR). If Wikipedia's link colours are not WCAG 2 AAA Compliant with the background colour, {{Episode table/ref}} is used to provide the reference with a compliant background colour. Định dạng: Reference |
Reference | Optional | |
Episodes | episodes | An infinite number of consecutive episode rows. Định dạng: {{Danh sách tập phim}} hoặc {{Episode table/part}} |
Template | Required when using {{Danh sách tập phim}} | |
Don't Close | dontclose | Set this parameter to "y" to be able to close the initial wikicode declaration of the episode table, but to be able to continue displaying the separate episode rows after the header but outside of the initial declaration. Particularly useful for when the individual rows have to be transcluded outside of the article and thus must be outside of a template. To close the initial declaration, </table> must be used.
|
Text | Optional |
*: These variables can be included but not set to a value, e.g. |title=, which will include the cell but not set a width to it.
Thể loại theo dõi
[sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa mã nguồn]{{Episode table/part}}
{{Episode table/ref}}