Bản mẫu:Tiểu sử quân nhân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiểu sử quân nhân | |
---|---|
Tiểu sử | |
Binh nghiệp |
![]() | Bản mẫu này tương thích với bản mẫu Infobox Military Person tại en.wiki Bạn có thể chép-dán bản mẫu trong bài viết của ngôn ngữ đó sang Wikipedia tiếng Việt và chỉ cần dịch giá trị của tham số, không cần thay tên tham số. |
Cách dùng
Chép một phiên bản trống để dùng. Tất cả các trường phải' là chữ thường, và tất cả là tùy chọn ngoại trừ tên, nơi sinh, nơi mất, biệt danh và cấp bậc.
Tiểu sử quân nhân[sửa mã nguồn]
Clifford Carwood Lipton | |
---|---|
Tiểu sử | |
Biệt danh | Lip |
Quốc tịch | Hoa Kỳ |
Sinh | Huntington, West Virginia |
Binh nghiệp | |
Phục vụ | Hoa Kỳ |
Thuộc | Quân đội liên bang Hoa Kỳ |
Năm tại ngũ | 1942–1945 |
Cấp bậc | Trung Úy |
Đơn vị | Easy Company, 2nd Battalion, 101st Airborne Division, 506th Parachute Infantry Regiment |
Khen thưởng | Purple Heart (3OLC) Bronze Star (2OLC) World War II Victory Medal Presidential Unit Citation (2OLC) Orange Lanyard of the Royal Netherlands Army |
Công việc khác | Thợ kính |
Chữ ký | ![]() |
Bảng thông tin quân nhân có chức năng tóm tắt thông tin về một chỉ huy hay một người lính trong lực lượng vũ trang của bất kỳ nước nào.
{{Tiểu sử quân nhân |tên= |hình= |chú thích hình= |ngày sinh= |ngày mất= |nơi sinh= |nơi mất= |biệt danh= |phục vụ= |thuộc= |năm phục vụ= |cấp bậc= |đơn vị= |chỉ huy= |tham chiến= |khen thưởng= |gia đình= |công việc khác= |chữ ký= }}
- tên – tên khai sinh của quân nhân.
- hình – Hình chụp của người quân nhân, cách nhập: [[Image:Example.jpg|300px]] ; nên sử dụng ảnh chân dung.
- chú thích hình – dòng được viết dưới ảnh, cho biết những thông tin phụ về tấm ảnh như nơi chụp, người chụp.
- ngày sinh – tùy chọn – ngày sinh, nếu có. Đối với trường hợp không bình thường, như chỉ có ngày hoạt động là được biết đến, tham số đã sống có thể được dùng thay thế.
- ngày mất – tùy chọn – ngày mất, nếu dùng được và được biết.
- nơi sinh – tùy chọn – nơi sinh của người đó.
- nơi mất – tùy chọn – nơi người đó mất.
- tên hiệu – tùy chọn – tên hiệu mà người đó được nói đến phổ biến.
- phục vụ – tùy chọn – quốc gia hoặc lực lượng mà người đó phục vụ. Nhiều quốc gia có thể được ghi chung với ngày tương ứng. Trường này không nên dùng để chỉ một cơ quan dịch vụ cụ thể, mà tốt hơn là ghi vào trường
thuộc
(ở dưới). - thuộc – tùy chọn – cơ quan dịch vụ (Bộ binh, Hải quân, v.v.) người đó phục vụ; nên để trống đối với một người không thuộc lực lượng vũ trang chính quy, hoặc người hoạt động trước khi thành lập.
- năm phục vụ – tùy chọn – năm mà người ấy phục vụ.
- cấp bậc – tùy chọn – cấp bậc cao nhất mà người đó có được. Trường hợp không bình thường, như cấp bậc này không phải là cấp bậc cuối cùng, hoặc cấp bậc được truy tặng, có thể ghi chú lại. Trong những trường hợp mà người đó có nhiều cấp bậc ở nhiều quốc gia, có thể ghi nhiều cấp bậc với ghi chú về ngày tháng và quốc gia.
- đơn vị – tùy chọn – đối với những người không đáng chú ý như tổng tư lệnh, đơn vị (công ty, nhóm, quâm đoàn,v.v.) mà họ phục vụ. Cái này nên bỏ qua nếu có ghi chỉ huy (như ở trên).
- chỉ huy – tùy chọn – đối với người đáng chú ý ở cương vị chỉ huy, đơn vị mà họ chỉ huy. Ngày tháng nên cung cấp nếu có họ đã chỉ huy nhiều nơi.
- tham chiến – tùy chọn – bất kỳ trận chiến hoặc chiến tranh đáng chú ý mà người này tham dự. Cái này nên bỏ qua nếu một hộp chiến dịch được dùng cùng với tiêu bản này.
- khen thưởng – tùy chọn – bất kỳ giải thưởng hoặc huy chương đáng chú ý nào mà người này nhận.
- gia đình – tùy chọn – bất kỳ người thân đáng chú ý nào; chỉ nên liệt kê những người quan hệ gần gũi-một danh sách như kiểu gia phả là điều nên tránh.
- công việc khác – tùy chọn – nghề nghiệp hoặc vị trí mà người này giữ sau khi họ xuất ngũ.